Bài giảng Phát triển web nâng cao - Chương III: HTML Servercontrol và web server control

Tất cả HTML Server Control phải được đặt trong tag

với thuộc tính runat = “server”

HTML Server Control tồn tại bên trong không gian tên System.Web.UI.HtmlControls

 

Bài giảng Phát triển web nâng cao - Chương III: HTML Servercontrol và web server control trang 1

Trang 1

Bài giảng Phát triển web nâng cao - Chương III: HTML Servercontrol và web server control trang 2

Trang 2

Bài giảng Phát triển web nâng cao - Chương III: HTML Servercontrol và web server control trang 3

Trang 3

Bài giảng Phát triển web nâng cao - Chương III: HTML Servercontrol và web server control trang 4

Trang 4

Bài giảng Phát triển web nâng cao - Chương III: HTML Servercontrol và web server control trang 5

Trang 5

Bài giảng Phát triển web nâng cao - Chương III: HTML Servercontrol và web server control trang 6

Trang 6

Bài giảng Phát triển web nâng cao - Chương III: HTML Servercontrol và web server control trang 7

Trang 7

Bài giảng Phát triển web nâng cao - Chương III: HTML Servercontrol và web server control trang 8

Trang 8

Bài giảng Phát triển web nâng cao - Chương III: HTML Servercontrol và web server control trang 9

Trang 9

Bài giảng Phát triển web nâng cao - Chương III: HTML Servercontrol và web server control trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

ppt 66 trang Danh Thịnh 09/01/2024 660
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phát triển web nâng cao - Chương III: HTML Servercontrol và web server control", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Phát triển web nâng cao - Chương III: HTML Servercontrol và web server control

Bài giảng Phát triển web nâng cao - Chương III: HTML Servercontrol và web server control
CHƯƠNG III:  HTML SERVERCONTROL VÀ WEB SERVER CONTROL 
Lý thuyết 3 tiết 
Thực hành 6tiết 
HTML Server Control 
Các HTML control thông thường như , , sẽ không được xử lý bởi server mà được gửi trực tiếp cho browser để hiển thị 
Các HTML control có thể được xử lý ngay tại phía server bằng cách chuyển chúng thành các HTML server control . 
HTML Server Control 
Chuyển một HTML control thành một HTML server control bằng cách thêm thuộc tính runat=”server” vào trong các tag HTML 
Cú pháp: 
V í dụ: 
HTML Server Control 
Tất cả HTML Server Control phải được đặt trong tag với thuộc tính runat = “server” 
HTML Server Control tồn tại bên trong không gian tên System.Web.UI.HtmlControls 
Hệ thống thứ bậc của HTML Server Controls 
HTML Server Control 
Các sự kiện ( event ) của HTML server Control : 
onServerClick 
onServerChange 
onStartSelect, 
Cú pháp: 
Lưu ý : Function không có tham số . 
HTML Server Control 
Ví dụ: 
HTML Server Control 
Cách lấy dữ liệu từ các HTML server 
	Cú pháp: 
Đối với tag DIV, SPAN dùng thuộc tính .innerHTML 
controlfield_id.Value 
HTML Server Control 
V í dụ: 
 public void btnSend_ServerClick ( object sender , System.EventArgs e ) 
{ 
 String strName; 
 strName= txtName .Value; 
 Response.Write(“Hello :”+strName) 
 } 
Ví dụ 
void Button_ServerClick (object sender, EventArgs e) 
{ 
	 MySpan .InnerHtml = “Chao ban : " + myText.Value + "."; 
} 
<input id="Submit1" type="submit" Value="Click Here!" 
OnServerClick=" Button_ServerClick " runat="server"> 
Web Server Control 
Web server control là những tag đặc biệt của ASP.NET. Các control này được xử lý trên server và đòi hỏi phải có thuộc tính runat= “server” 
Web server control tồn tại bên trong không gian tên System.Web.UI.WebControls 
Cú pháp: 
Hệ thống thứ bậc của Web Server Control 
Web Server Control 
Nhóm control cơ bản 
Cú pháp chung: 
Các control cơ bản gồm: 
Web Server Control 
Label 
Textbox 
Button 
CheckBox and Radio 
Image, Hyperlink, Panel 
List Controls group 
Table 
AddRotator 
FileUpload 
Validation 
Web Server Control 
Label server control: dùng hiển thị văn bản trên trình duyệt.Thuộc tính : 
	Text: sử dụng để nhận hoặc gán text 
	ví dụ: 
	 String strName=lblMsg.Text; 
	Or lblMsg.Text=“Value”; 
Web Server Control 
TextBox : dùng để nhập liệu từ người sử dụng và hiển thị văn bản chỉ đọc 
Thuộc tính : 
AutoPostBack: có 2 giá trị True và False khi một hành động trên trang web bẩy một sự kiện. 
	Ví dụ: 
Web Server Control 
TextMode: Loại textbox: singleLine, MultiLine, Password 
Text: trả về giá trị hoặc gán giá trị 
ReadOnly : Dữ liệu không thay đổi 
Ví dụ: 
String strName=txtName.Text; 
Hoặc txtName.Text=“Value”; 
Web Server Control 
Sự kiện: 
Text_Changed() 
Focus(): cho phép đưa trỏ về phần tử được chỉ định trên form. 
	ví dụ: 
	txtName.Focus(); 
Web Server Control 
Button : thường sử dụng để submit form 
Phân loại: 
Button 
LinkButton 
ImageButton 
Sự kiện 
Onclick() 
OnserverClick() 
Web Server Control 
Checkbox 
Các thuộc tính: 
AutoPostBack 
Checked 
Text 
Sự kiện: 
CheckedChange () 
Web Server Control 
RadioButton 
Thuộc tính: 
GroupName: tên của nhóm 
Text: nội dung văn bản của radioButton 
Checked : radioButton được chọn 
Sự kiện 
onClick() 
onCheckedChanged() 
Web Server Control 
Image : 
Thuộc tính: 
ImageUrl : Địa chỉ của hình cần hiển thị 
AlternateText: Dòng văn bản hiển thị khi hình không có sẳn 
ImageAlign: canh vị trí tương đối của hình so với văn bản trên trang 
Web Server Control 
Hyperlink 
Thuộc tính: 
ImageUrl :đường dẫn đến hình cần hiển thị (nếu dùng thuộc tính này thì hyperlink có tác dụng giống như Imagebutton) 
NavigateUrl : Địa chỉ URL cần link đến 
Text : chuỗi văn bản chỉ mục liên kết hiển thị trên trình duyệt 
Target : chỉ cửa sổ hiển thị trang đích 
Web Server Control 
Panel 
Ý nghĩa : được dùng như ContainerControl đối với các control khác, nó thi hành nhiều chức năng:Kiểm soát các control chứa trong Panel Control 
Được dẫn xuất từ lớp Webcontrol 
Web Server Control 
Cú pháp 
Thuộc tính : 
Visible : thuộc tính nhìn thấy đựơc của control bên trong Panel control 
BackImageUrl: URL của hình ảnh hiển thị phía sau table. 
Backcolor : màu nền của control 
</asp:Panel 
Web Server Control 
Nhóm ListControl: 
DropDownList 
ListBox 
CheckBoxList 
RadioButtonList 
ListItem : Hoạt động giống nhau với 2 thuộc tính Value va Text 
Item có thể được thêm vào theo cách tĩnh (Design) hoặc Lập trình (Coding), Add 
Các thuộc tính: 
 SelectedIndex : trả về chỉ số của phần tử được chọn. 
SelectedItem : trả về phần tử được chọn. 
SelectedValue : trả về giá trị được chọn. 
Sự kiện: SelectedIndexChaged 
Web Server Control 
AutoPostBack : true hoặc false 
Items.Count : trả về số phần tử trong listControls 
Items.Add(ListItem) : thêm phần tử vào listControls 
Items.Remove(ListItem) : xoá phần tử khỏi ListControl 
Items.Clear() : Xoá tất cả các phần tử. 
Items[ i ].Selected : trả về true hoặc false. True nếu phần tử đựơc chọn 
Với i=0, n-1 (n=Items.Count). 
Web Server Control 
Web Server Control 
DataSource : thiết lập giá trị từ DataSource như DataTable,DataSet,Array,Collection,DataView 
DataTextField : thiết lập phần tử text từ DataSource 
DataValueField : thiết lập giá trị phần tử từ DataSource 
DataBind() : binding data vào ListControl 
(Là các thông tin Data lấy được từ CSDL tại 
Chương 7 ) 
Web Server Control 
Các đặc tính 
CheckboxList 
RadioButtonList 
DropDown List 
ListBox 
Chọn 1 Item duy nhất 
X 
X 
Chọn hơn 1 Item 
X 
X 
Hiển thị toàn bộ danh sách 
X 
Web Server Control 
Ví dụ: DropDownList 
 	 	Anh 
 	 Pháp 
 	 Hoa 
Web Server Control 
protected void btnThem_Click( object sender, EventArgs e) 
 { 
 drpLan.Items.Add(txtThem.Text); 
 } 
protected void Page_Load( object sender, EventArgs e) 
 { 
 if (drpLan.SelectedItem!= null ) 
 lblKq.Text= "The selected item is: " + drpLan.SelectedItem.Te

File đính kèm:

  • pptbai_giang_phat_trien_web_nang_cao_chuong_iii_html_servercont.ppt