Bài giảng Ngôn ngữ lập trình nâng cao - Bài 8 - Lý Anh Tuấn
Giới thiệu chung:
ADO.NET là một cải tiến ADO (Active Data Objects), được sử dụng để tương tác với CSDL hoặc các nguồn
dữ liệu hỗ trợ bởi .NET
ADO.NET cung cấp rất nhiều component cho tạo các ứng dụng phân tán, chia sẻ dữ liệu
ADO.NET truy xuất đồng nhất tới các nguồn dữ liệu khác nhau như SQL Server và XML, và các nguồn dữ
liệu qua OLE DB và ODBC
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngôn ngữ lập trình nâng cao - Bài 8 - Lý Anh Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngôn ngữ lập trình nâng cao - Bài 8 - Lý Anh Tuấn
Slide 1 of 21Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH NÂNG CAO Slide 2 of 21Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Giới thiệu chung: ADO.NET là một cải tiến ADO (Active Data Objects), được sử dụng để tương tác với CSDL hoặc các nguồn dữ liệu hỗ trợ bởi .NET ADO.NET cung cấp rất nhiều component cho tạo các ứng dụng phân tán, chia sẻ dữ liệu ADO.NET truy xuất đồng nhất tới các nguồn dữ liệu khác nhau như SQL Server và XML, và các nguồn dữ liệu qua OLE DB và ODBC Lập trình cơ sở dữ liệu với C# Slide 3 of 21Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Nội dung chính 1. Tổng quan ADO .Net 2. .Net Data Provider 3. Lấy dữ liệu dùng ADO .Net 4. Đối tượng DataSet 5. Thiết kế và gắn kết dữ liệu Slide 4 of 21Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Tổng quan ADO.Net Giới thiệu ADO.Net Slide 5 of 21Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Tổng quan ADO.Net Giới thiệu ADO.Net ADO.Net là một tập các lớp cho phép các ứng dụng .Net đọc và cập nhật thông tin DB và các nơi lưu trữ dữ liệu khác. Namespace: System.Data ADO.Net cung cấp đồng nhất cách truy cập các nguồn dữ liệu khác nhau như SQL Server, OLE DB, các nguồn dữ liệu không quan hệ như MS Exchange, và các tài liệu XML ADO.Net cải tiến khả năng disconnect tới dữ liệu. Slide 6 of 21Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Tổng quan ADO.Net Giới thiệu ADO.Net ADO.Net cung cấp bốn .Net Data Providers: − .Net Data Provider cho SQL Server − .Net Data Provider cho OLE DB − .Net Data Provider cho ODBC − .Net Data Provider cho Oracle ADO.Net cung cấp nhiều công cụ cho việc đọc, cập nhật, thêm mới và xóa dữ liệu. Nhiều đối tượng trong thư viện là tương tự nhau và được nhận diện qua tên tiền tố của chúng ví dụ như SqlDataReader và OleDbDataReader cả hai đều cung cấp đọc các bản ghi từ nguồn dữ liệu. Slide 7 of 21Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# .Net Data Provider .Net Data Provider cho phép truy cập các nguồn dữ liệu xác định: − System.Data.SqlClient dùng truy câp SQL Server 7.0 trở lên − System.Data.OleDb dùng truy cập bất kỳ nguồn dữ liệu nào hỗ trợ OLE DB − System.Data.Odbc − System.Data.OracleClient Dùng đối tượng Connection − Kết nối tới một Database Dùng đối tượng Command − Thực thi các câu lệnh và các tuỳ chọn và trả về dữ liệu từ − Dùng đối tượng Command với các Stored Procedure Dùng đối tượng DataReader − đối tượng để tạo một luồng dữ liệu chỉ đọc Dùng đối tượng DataAdapter − đối tượng để trao đổi dữ liệu giữa nguồn và một DataSet Slide 8 of 21Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Đối tượng Connection Dùng để kết nguồn dữ liệu, chuỗi kết nối được thiết lập qua thuộc tính ConnectionString SqlConnection SqlConnection conSQL = new SqlClient.SqlConnection( ); conSQL.ConnectionString = “Server = localhost; DataSource = Northwind; Uid = sa; Pwd = admin123;”; conSQL.Open( ); OleDbConnection OleDbConnection conAccess = new OleDb.OleDbConnection( ); conAccess.ConnectionString = "Provider= Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Data Source=c:\NWind.MDB”; conAccess.Open( ); Slide 9 of 21Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Đối tượng Command Được dùng để thực hiện các câu truy vấn (query) và tuỳ chọn có thể trả về kết quả Có thể dùng với các stored query và procedure chấp nhận các tham số truyền vào Slide 10 of 21Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Đối tượng Command Có hai cách để tạo đối tượng Command: Sử dụng Contructor Command Sử dụng phương thức CreateCommand Có ba cách để thực thi một Command: ExecuteReader ExecuteScalar ExecuteNonQuery ExecuteXMLReader SqlCommand commSQL = new SqlCommand( ); commSQL.Connection = conSQL; commSQL.CommandText = "Select Count(*) from Products”; MessageBox.Show(commSQL.ExecuteScalar( ).ToString); Slide 11 of 21Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Đối tượng Command với các Stored Procedure Tạo một đối tượng Command Thiết lập CommandType là StoredProcedure Dùng phương thức Add để tạo và thiết lập các biến (Parameter) Dùng thuộc tính ParameterDirection để thiết lập kiểu biến Gọi phương thức ExecuteReader Dùng đối tượng DataReader để hiển thị hoặc duyệt qua các bản ghi và đóng khi kết thúc Truy cập đầu ra và trả về các biến Slide 12 of 21Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Đối tượng DataAdapter Slide 13 of 21Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Được sử dụng để trao đổi dữ liệu giữa data source và đối tượng DataSet Có thể lấy dữ liệu và insert vào đối tượng DataTable trong DataSet và cập nhật những thay đổi DataSet trở lại data source Có 2 cách tạo đối tượng DataAdapter − Sử dụng đối tượng Connection tồn tại − Mở kết nối Connection nếu cần thiết Dùng phương thức Fill để đặt dự liệu vào DataSet hoặc DataTable, và dùng phương thức Update để đồng bộ dữ liệu thay đổi tới data source Đối tượng DataAdapter Slide 14 of 21Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Tạo đối tượng Command cùng với Connection, và khởi gán thuộc tính SelectComand của đối tượng DataAdapter private void frmProducts_Load(object sender, EventArgs e) { SqlConnection con = new SqlConnection(); con.ConnectionString = "Server=TIENPT\\SQL; Database=Northwind;Uid = sa; Pwd = admin123"; con.Open(); SqlCommand cmd = new SqlCommand("Select * from Products",con); SqlDataAdapter adp = new SqlDataAdapter(); adp.SelectCommand = cmd; DataSet ds = new DataSet(); adp.Fill(ds); dgvProducts.DataSource = ds.Tables[0]; //DataGridView dgvProducts.Refresh(); } Sử dụng đối tượng Connection tồn tại Slide 15 of 21Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Khởi tạo đối tượng DataAdapter đặt vào các tham số là chuỗi query và đối tượng Connection Nó sẽ tự kiểm tra Connection, sẽ tự động mở và đóng khi hoàn thành private void frmProducts_Load(object sender, EventArgs e) { SqlConnection con = new SqlConnection(); con.ConnectionString = "Server=TIENPT\ \SQL;Database=Northwind;Uid = sa; Pwd = adm
File đính kèm:
- bai_giang_ngon_ngu_lap_trinh_nang_cao_bai_8_ly_anh_tuan.pdf