Bài giảng Ngôn ngữ lập trình nâng cao - Bài 5 - Lý Anh Tuấn
Trong phần này, chúng ta sẽ học:
Cơ chế ủy quyền(delegate)
Cơ chế multicast delegate
Sử dụng event với delegate
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngôn ngữ lập trình nâng cao - Bài 5 - Lý Anh Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngôn ngữ lập trình nâng cao - Bài 5 - Lý Anh Tuấn
Slide 1 of 28Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH NÂNG CAO Slide 2 of 28Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Trong phần này, chúng ta sẽ học: Cơ chế ủy quyền(delegate) Cơ chế multicast delegate Sử dụng event với delegate Mục đích Slide 3 of 28Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Giới thiệu Delegate Delegate trong C# cho phép thay đổi linh động tham chiếu của phương thức trong một class Một delegate là biến kiểu tham chiếu, lưu trữ tham chiếu tới phương thức Delegate là một cơ chế để gọi phương thức gián tiếp trong khi chạy. Nó thường được sử dụng để thực thi sự kiện (event) và các hàm callback cho chương trình Để thực thi delegate trong ứng dụng, cần khai báo delegate, tạo thể hiện delegate và sử dụng delegate. Slide 4 of 28Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Khai báo Delegates Các phương thức có thể được tham chiếu bởi một delegate được xác định bằng khai báo delegate. Delegate có thể đại diện cho các phương thức có cùng chữ ký. Slide 5 of 28Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Khai báo Delegates (tiếp.) Cú pháp khai báo delegate: [modifier] delegate<delegate- name>(); Ví dụ: public delegate int DoSomething(int x, int y); Slide 6 of 28Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Khởi tạo Delegates Gán địa chỉ của phương thức yêu cầu cho đối tượng delegate. Phương thức này có thể được thực thi bằng cách gọi hàm tạo của lớp delegate và truyền tên của phương thức. Slide 7 of 28Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Khởi tạo Delegates (tiếp) Ví dụ: Cách gán địa chỉ của phương thức vào một biến delegate: public void DelegateFunction(string PassValue) { // Thực thi yêu cầu } //Khai báo delegate public delegate void MyDelegate(string ArgValue); public void UseMethod() { //Khởi tạo delegate MyDelegate DelegateObject = new MyDelegate(DelegateFunction); } Slide 8 of 28Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Có thể gọi delegate bằng cách đưa ra tên của delegate và truyền các tham số (nếu có). Sử dụng delegates tương tự như gọi một phương thức. Sử dụng Delegate Slide 9 of 28Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Ví dụ 1: using System; delegate int NumberChanger(int n); namespace DelegateCsharp { class TestCsharp{ static int num = 10; public static int AddNum(int p){ num += p; return num; } public static int MultNum(int q){ num *= q; return num; } public static int getNum(){ return num; } Sử dụng Delegate (tiếp) Slide 10 of 28Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# static void Main(string[] args){ //tao cac doi tuong delegate NumberChanger nc1 = new NumberChanger(AddNum); NumberChanger nc2 = new NumberChanger(MultNum); //goi cac phuong thuc boi su dung cac doi tuong delegate nc1(25); Console.WriteLine("Gia tri la: {0}", getNum()); nc2(5); Console.WriteLine("Gia tri la: {0}", getNum()); Console.ReadKey(); } } } Sử dụng Delegate (tiếp) Slide 11 of 28Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Ví dụ 2: using System; using System.IO; // Chương trình ghi dữ liệu ra màn hình và file public class PrintToDevice { //Tạo biến của lớp Stream static FileStream FStream; static StreamWriter SWriter; //Định nghĩa một Delegate //Phương thức gửi chuỗi dữ liệu tới phương thức public delegate void PrintData(String s); Sử dụng Delegate (tiếp) Slide 12 of 28Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# //Phương thức in chuỗi ra màn hình public static void WriteConsole (string str) { Console.WriteLine("{0} Console", str); } //Phương thức ghi chuỗi vào file public static void WriteFile (string s) { //Khởi tạo đối tượng stream FStream = new FileStream("D:\\StoreData.txt", FileMode.Append, FileAccess.Write); SWriter = new StreamWriter(FStream); s = s + " File"; //Ghi chuỗi xuống file SWriter.WriteLine(s); Sử dụng Delegate (tiếp) Slide 13 of 28Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# //Loại bỏ nội dung từ bộ đệm SWriter.Flush(); SWriter.Close(); FStream.Close(); } public static void DisplayData(PrintData PMethod) { PMethod("This should go to the"); } Sử dụng Delegate (tiếp) Slide 14 of 28Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# public static void Main() { //Khởi tạo đối tượng Delegate PrintData Cn = new PrintData(WriteConsole); PrintData Fl = new PrintData(WriteFile); //Gọi phương thức DisplayData với đối tượng Delegate như tham số //Sử dụng Delegate DisplayData(Cn); DisplayData(Fl); Console.ReadLine(); } } } Sử dụng Delegate (tiếp) Slide 15 of 28Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Có hai kiểu delegate và phụ thuộc vào yêu cầu của ứng dụng để lựa chọn kiểu delegate phù hợp. Hai kiểu delegate: Single-cast delegate Multicast delegate Các kiểu Delegates Slide 16 of 28Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Single-cast delegate dẫn xuất từ lớp System.Delegate. Nó chứa tham chiếu tới duy nhất một phương thức tại một thời điểm. Single-Cast Delegate Slide 17 of 28Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Multicast Delegate Một multicast delegate dẫn xuất từ lớp System.MulticastDelegate. Nó chứa lời gọi của một danh sách phương thức. Trong multicasting chúng ta tạo một delegate nhưng gọi nhiều phương thức được đóng gói. Chúng ta cần chắc chắn rằng các kiểu trả về của tất cả delegates này là giống nhau. Multicast delegate giữ tham chiếu của nhiều hơn một phương thức, do vậy nếu chúng ta gọi một multicast delegate nó sẽ thực thi tất cả phương thức theo thứ tự được gọi. Các phương thức được gọi bởi delegate trong trường hợp này không nên trả về giá trị. Các phương thức được gọi liên tiếp và chúng ta không thể đợi giá trị trả về từ mỗi phương thức. Slide 18 of 28Ver. 1.0 Object-Oriented Programming Using C# Ví dụ 1: using System; delegate int NumberChanger(int n); namespace DelegateCsharp { class TestCsharp{ static int num = 10; public static int AddNum(int p){ num += p; return num; } pub
File đính kèm:
- bai_giang_ngon_ngu_lap_trinh_nang_cao_bai_5_ly_anh_tuan.pdf