Bài giảng Mạng máy tính - Chương 5: Giao thức tầng liên kiết dữ liệu (Data link) - Trần Quang Diệu
Data link: Liên kết dữ liệu; tầng 2.
PDU: frame.
packet nhiều frame
Nhiệm vụ của tầng data link là truyền các các packet (datagram) từ nút này tới nút khác.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Mạng máy tính - Chương 5: Giao thức tầng liên kiết dữ liệu (Data link) - Trần Quang Diệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Mạng máy tính - Chương 5: Giao thức tầng liên kiết dữ liệu (Data link) - Trần Quang Diệu
Chương 5.Giao thức tầng liên kiết dữ liệu (data link) Quang Dieu Tran, PhD Faculty of Information Technology University of Communication and Transport ( Branch in Ho Chi Minh City) Email : dieutq@gmail.com Website: sites.google.com/sites/tranlectures Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 2 Ch5. Giao thức tầng liên kết dữ liệu 5.1 - Introduction and services 5.2 - Error detection and correction 5.3 - Multiple access protocols & LAN 5.4 - Link-layer addressing & ARP 5.5 - Specific link layer technologies 14/02/2024 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 3 Introduction & services 14/02/2024 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 4 Data Link Data link: Liên kết dữ liệu; tầng 2. PDU: frame . packet nhiều frame Nhiệm vụ của tầng data link là truyền các các packet (datagram) từ nút này tới nút khác. “link” 14/02/2024 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 5 Data Link & frame Link: router-router; host-host; router-host frame: dữ liệu của tầng data link application transport network link physical network link physical M M M M H t H t H n H t H n H l M H t H n H l frame phys. link data link protocol 14/02/2024 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 6 Các dịch vụ của tầng data link Đóng frame và truy cập đường truyền (framing, link access) đóng gói tin vào các frame truy nhập đường truyền (đường truyền dùng chung cần có quy tắc truy nhập) địa chỉ vật lý (physical addr) được sử dụng. Truyền tin cậy (reliable delivery): rdt. đảm bảo các gói tin của tầng mạng không bị lỗi. tuỳ thuộc chất lượng đường truyền. 14/02/2024 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 7 Các dịch vụ của tầng data link (cont) Flow control (điều khiển lưu lượng!!!) đảm bảo lưu lượng truyền hợp lý, nút nhận không bị quá tải Error detection lỗi có thể phát sinh do nhiễu, tín hiệu yếu nút nhận phát hiện lỗi, bỏ qua hoặc yêu cầu nút gửi gửi lại. Error correction nút nhận xác định bit bị lỗi và sửa lỗi. Half-duplex and Full-duplex half-duplex: các nút không thể truyền nhận đồng thời. full-duplex: các nút có thể truyền nhận đồng thời. 14/02/2024 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 8 Implementation Link layer được thực thi tại network adapter (NIC – Network Interface Card): NIC = RAM + DSP chips + host bus interface + link interface application transport network link physical network link physical M M M M H t H t H n H t H n H l M H t H n H l frame phys. link data link protocol adapter card 14/02/2024 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 9 Ch5. Giao thức tầng liên kết dữ liệu 5.1 - Introduction and services 5.2 - Error detection and correction 5.3 - Multiple access protocols & LAN 5.4 - Link-layer addressing & ARP 5.5 - Specific link layer technologies 14/02/2024 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 10 Error detection and correction D = Data EDC= Error Detection and Correction bits Bits thêm vào với mục đích kiểm soát lỗi. Số lượng bit càng cao thì khả năng kiểm soát lỗi càng tốt. Error detection: không phải lúc nào cũng phát hiện được lỗi! 14/02/2024 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 11 Parity Parity: cân bằng!!! (chẵn lẻ). Parity chẵn (even parity) tổng số các bit 1 (bao gồm cả bit parity) là chẵn. vd: parity của 101010101 là 1 (tổng số bit 1 = 5+1). parity bit = (số bit 1 của data là lẻ) ? 1 : 0 Parity lẻ (odd parity): tổng số các bit 1 (bao gồm cả bit parity) là lẻ. vd: parity của 101010101 là 0 (tổng số bit 1 = 5). parity bit = (số bit 1 của data là chẵn)? 1:0 14/02/2024 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 12 Parity checking Single Bit Parity: Detect single bit errors Two Dimensional Bit Parity : Detect and correct single bit errors 0 0 14/02/2024 Parity checking (cont.) Biết rằng đơn vị dữ liệu sau khi thêm bit kiểm tra là 7. Hãy tính ma trận kiểm tra chẵn lẻ hai chiều của chuỗi ký tự “SING” Giải: các ký tự trong chuỗi có mã 83 - 73 - 78 -71 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 13 14/02/2024 0 1 0 1 0 0 0 1 1 0 1 0 0 1 1 0 0 1 0 1 1 0 0 1 1 1 0 1 0 1 0 0 0 1 0 1 1 0 0 0 0 0 1 0 1 0 1 0 1 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 14 Internet Checksum Sender: Coi segment là một dãy các số nguyên 16 bit checksum: tổng bù 1của các số 16-bit có segment Sender chèn giá trị tổng bù 1 trên vào trường checksum trong UDP Receiver: Tính checksum của segment nhận được So sánh giá trị tính được với giá trị tại trường checksum: NO – Có lỗi YES – Không có lỗi. nhưng vẫn có thể có lỗi? . Goal: Phát hiện “errors” (vd: đảo bit) trong quá trình truyền/nhận các segment (lưu ý: chỉ dùng ở tầng transport) 14/02/2024 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 15 CRC – Cyclic Redundancy Check Data = d bits dữ liệu ( D ). Sender chọn r+1 bit sinh ( G - generator). Chọn r CRC bits ( R ) sao cho: DR chia hết cho G (modulo 2) DR = D*2 r XOR R. (= (D << r ) XOR R) receiver: nhận D’R’; biết trước G; chia D’R’ cho G, nếu phép chia có dư có lỗi. có thể phát hiện lỗi <= r bit. CRC được sử dụng rộng rãi trong thực tế. 14/02/2024 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 16 Phép tính modulo 2 Phép tính modulo N: K/quả modulo N = kết quả bình thường mod N. Vd: 5+9 (mod 4) = 14 mod 4 = 2. Phép tính modulo 2 với số nhị phân: Thực hiện với từng bit. 1+1 (mod 2) = 0; 1+0 (mod 2) = 1 (không nhớ!!!) 1-0 (mod 2) = 0 – 1 (mod 2) = 1 Với hai số nhị phân b1 và b2 (cộng không nhớ): b1 + b2 = b2 + b1 = b1 XOR b2 14/02/2024 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 17 CRC Example Biết: D,G. Tìm R? DR chia hết cho G (mod 2) nghĩa là: D . 2 r XOR R = nG => D . 2 r = nG XOR R Do vậy: Nếu chia D . 2 r cho G, phần dư sẽ là R R = remainder[ ] D . 2 r G 14/02/2024 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 18 Ch5. Giao thức tầng
File đính kèm:
- bai_giang_mang_may_tinh_chuong_5_giao_thuc_tang_lien_kiet_du.ppt