Bài giảng Mạng máy tính - Chương 4: Giao thức tầng mạng (Network layer) - Trần Quang Diệu

Truyền các gói tin (packets) từ sending host tới receiving host.

segment  packets (datagrams).

Network layer được cài đặt tại router và cả end system.

Chức năng:

chọn đường (path selection): có nhiều đường đi, gói tin sẽ đi theo đường nào?

chuyển mạch (switching, forwarding): chuyển gói tin từ cổng vào tới cổng ra của router một cách thích hợp.

thiết lập liên kết (call setup): một số kiến trúc mạng cần thiết lập kênh truyền trước khi truyền.

 

Bài giảng Mạng máy tính - Chương 4: Giao thức tầng mạng (Network layer) - Trần Quang Diệu trang 1

Trang 1

Bài giảng Mạng máy tính - Chương 4: Giao thức tầng mạng (Network layer) - Trần Quang Diệu trang 2

Trang 2

Bài giảng Mạng máy tính - Chương 4: Giao thức tầng mạng (Network layer) - Trần Quang Diệu trang 3

Trang 3

Bài giảng Mạng máy tính - Chương 4: Giao thức tầng mạng (Network layer) - Trần Quang Diệu trang 4

Trang 4

Bài giảng Mạng máy tính - Chương 4: Giao thức tầng mạng (Network layer) - Trần Quang Diệu trang 5

Trang 5

Bài giảng Mạng máy tính - Chương 4: Giao thức tầng mạng (Network layer) - Trần Quang Diệu trang 6

Trang 6

Bài giảng Mạng máy tính - Chương 4: Giao thức tầng mạng (Network layer) - Trần Quang Diệu trang 7

Trang 7

Bài giảng Mạng máy tính - Chương 4: Giao thức tầng mạng (Network layer) - Trần Quang Diệu trang 8

Trang 8

Bài giảng Mạng máy tính - Chương 4: Giao thức tầng mạng (Network layer) - Trần Quang Diệu trang 9

Trang 9

Bài giảng Mạng máy tính - Chương 4: Giao thức tầng mạng (Network layer) - Trần Quang Diệu trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

ppt 105 trang Danh Thịnh 10/01/2024 3280
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Mạng máy tính - Chương 4: Giao thức tầng mạng (Network layer) - Trần Quang Diệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Mạng máy tính - Chương 4: Giao thức tầng mạng (Network layer) - Trần Quang Diệu

Bài giảng Mạng máy tính - Chương 4: Giao thức tầng mạng (Network layer) - Trần Quang Diệu
Chương 4.Giao thức tầng mạng (network layer) 
Quang Dieu Tran, PhD 
Faculty of Information Technology 
University of Communication and Transport (Branch in Ho Chi Minh City) 
Email: dieutq@gmail.com 
Website: sites.google.com/sites/tranlectures 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
2 
Ch4. The Network Layer 
4.1 - Giới thiệu và chức năng của tầng mạng. 
4.2 - Network service model (VC and Datagram). 
4.3 - Thiết bị tầng mạng - Bộ định tuyến (router). 
4.4 - Giao thức IP (Internet Protocol). 
4.5 - Giải thuật chọn đường (Routing Algorithms). 
4.6 - Chọn đường trong mạng Internet. 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
3 
Chức năng của tầng mạng 
Truyền các gói tin (packets) từ sending host tới receiving host. 
segment packets (datagrams). 
Network layer được cài đặt tại router và cả end system. 
Chức năng: 
chọn đường (path selection): có nhiều đường đi, gói tin sẽ đi theo đường nào? 
chuyển mạch (switching, forwarding): chuyển gói tin từ cổng vào tới cổng ra của router một cách thích hợp. 
thiết lập liên kết (call setup): một số kiến trúc mạng cần thiết lập kênh truyền trước khi truyền. 
network 
data link 
physical 
network 
data link 
physical 
network 
data link 
physical 
network 
data link 
physical 
network 
data link 
physical 
network 
data link 
physical 
network 
data link 
physical 
network 
data link 
physical 
application 
transport 
network 
data link 
physical 
application 
transport 
network 
data link 
physical 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
4 
Routing & switching in routers 
1 
2 
3 
0111 
value in arriving 
packet’s header 
routing algorithm 
local forwarding table 
header value 
output link 
0100 
0101 
0111 
1001 
3 
2 
2 
1 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
5 
Ch4. The Network Layer 
4.1 - Giới thiệu và chức năng của tầng mạng. 
4.2 - Network service model (VC and Datagram). 
4.3 - Thiết bị tầng mạng - Bộ định tuyến (router). 
4.4 - Giao thức IP (Internet Protocol). 
4.5 - Giải thuật chọn đường (Routing Algorithms). 
4.6 - Chọn đường trong mạng Internet. 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
6 
Network service model 
Tầng mạng cung cấp dịch vụ cho tầng Transport: 
tin cậy vào tầng network? 
các gói tin có đến đích đúng thứ tự đã gửi? 
thời gian truyền có được đảm bảo? 
có phản hồi về tình trạng nghẽn mạng? 
Hai model cơ bản của tầng mạng: 
kênh ảo (virtual circuit) 
lược đồ (gam) dữ liệu (datagram) 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
7 
Virtual Circuit 
Thiết lập liên kết trước khi truyền dữ liệu và huỷ bỏ liên kết sau khi truyền xong. 
VC setup: trước khi truyền, tầng mạng phải thiết lập một kênh truyền ảo (VC) từ sender tới receiver (đã biết địa chỉ). 
Data transfer: dữ liệu được truyền qua VC. 
VC teardown: một khi sender hoặc receiver muốn ngắt VC, nó thông báo cho network layer biết, network layer sẽ huỷ bỏ VC. 
 Còn được gọi là connection-oriented 
Mỗi gói tin chứa thêm thông tin về kênh mà nó sẽ đi qua (VC identifier number). 
Các routers/packet switches trên kênh ảo (VC) luôn nắm giữ trạng thái của kênh đi qua nó. 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
8 
Virtual Circuit: Signaling protocol 
Giao thức truyền các thông điệp giữa end system và network layer để yêu cầu thiết lập, huỷ bỏ VC; giữa các thiết bị chuyển mạch (switches) để thiết lập VC. 
Được sử dụng trong mạng ATM, Frame Relay, X.25. 
application 
transport 
network 
data link 
physical 
application 
transport 
network 
data link 
physical 
1. Initiate call 
2. incoming call 
3. Accept call 
4. Call connected 
5. Data flow begins 
6. Receive data 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
9 
Sự khác biệt giữa liên kết tại tầng Transport và Network? 
host A 
server B 
application 
transport 
network 
data link 
physical 
application 
transport 
network 
data link 
physical 
application 
transport 
network 
data link 
physical 
application 
transport 
network 
data link 
physical 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
10 
Datagram network 
Không thiết lập kênh truyền. 
Các thiết bị chuyển mạch không cần nắm giữ trạng thái các kênh. 
Gói tin được truyền dựa trên địa chỉ của receiving host. 
Đường đi của các gói tin giữa hai host có thể khác nhau. 
application 
transport 
network 
data link 
physical 
application 
transport 
network 
data link 
physical 
1. Send data 
2. Receive data 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
11 
Network taxonomy (review) 
circuit-switchednetworks(vd. telephone) 
communication networks 
switchednetworks 
broadcastnetworks(vd. Radio, Broadcast TV) 
packet-switched networks 
datagram networks(vd. Internet) 
virtual circuit-switched networks(vd. ATM) 
FDM 
TDM 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
12 
Datagram or VC network: why? 
Internet 
Mạng máy tính: 
dịch vụ nhạy cảm. 
không giới hạn thời gian. 
Các hệ thống cuối “thông minh” (computer): 
có khả năng thích nghi, kiểm soát, khôi phục lỗi. 
kiến trúc bên trong mạng đơn giản nhưng kết nối các mạng phức tạp. 
Nhiều dạng liên kết mạng dẫn đến một dịch vụ thuần nhất (kênh) là không thích hợp. 
ATM 
Mạng điện thoại (chuyển mạch kênh). 
Tương tác người-người đòi hỏi: 
thời gian truyền. 
độ tin cậy. 
dịch vụ phải được đảm bảo. 
Các thiết bị cuối đơn giản, dường như cố định: 
điện thoại. 
mức độ phức tạp nằm bên trong mạng. 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
13 
Ch4. The Network Layer 
4.1 - Giới thiệu và chức năng của tầng mạng. 
4.2 - Network service model (VC and Datagram). 
4.3 - Thiết bị tầng mạng - Bộ định tuyến (router). 
4.4 - Giao thức IP (Internet Protocol). 
4.5 - Giải thuật chọn đường (Routing Algorithms). 
4.6 - Chọn đường trong mạng Internet. 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
14 
Bộ định tuyến – router 
Thực thi các giải thuật chọn đường (routing algorithms). 
Chuyển tiếp (forwarding) các gói tin từ cổng vào tới cổng ra thích hợp. 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
15 
Input ports 
Decentralized switching : 
sử dụng forwarding table có trong input port m ...  nút kế tiếp cần đi tới 
c(X,Z) + min {D (Y,w)} 
Z 
w 
= 
= 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
56 
Distance Table: example 
A 
E 
D 
C 
B 
7 
8 
1 
2 
1 
2 
D () 
A 
B 
C 
D 
A 
1 
7 
6 
4 
B 
14 
8 
9 
11 
D 
5 
5 
4 
2 
E 
cost to destination via 
destination 
D (C,D) 
E 
c(E,D) + min {D (C,w)} 
D 
w 
= 
= 
2+2 = 4 
D (A,D) 
E 
c(E,D) + min {D (A,w)} 
D 
w 
= 
= 
2+3 = 5 
D (A,B) 
E 
c(E,B) + min {D (A,w)} 
B 
w 
= 
= 
8+6 = 14 
loop! 
loop! 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
57 
Distance table routing table 
D () 
A 
B 
C 
D 
A 
1 
7 
6 
4 
B 
14 
8 
9 
11 
D 
5 
5 
4 
2 
E 
cost to destination via 
destination 
A 
B 
C 
D 
A,1 
D,5 
D,4 
D,4 
Outgoing link 
to use, cost 
destination 
Distance table 
Routing table 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
58 
DV Algorithm: Initialization 
1 Initialization: 
2 for all adjacent nodes v: 
3 D (*,v) = infinity /* the * operator means "for all rows" */ 
4 D (v,v) = c(X,v) 
5 for all destinations, y 
6 send min D (y,w) to each neighbor /* w over all X's neighbors */ 
X 
X 
X 
w 
At all nodes, X: 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
59 
DV Algorithm: Loop 
8 loop 
9 wait (until I see a link cost change to neighbor V 
10 or until I receive update from neighbor V) 
11 
12 if (c(X,V) changes by d) 
13 /* change cost to all dest's via neighbor v by d */ 
14 /* note: d could be positive or negative */ 
15 for all destinations y: D (y,V) = D (y,V) + d 
16 
17 else if (update received from V wrt destination Y) 
18 /* shortest path from V to some Y has changed */ 
19 /* V has sent a new value for its min DV(Y,w) */ 
20 /* call this received new value is "newval" */ 
21 for the single destination y: D (Y,V) = c(X,V) + newval 
22 
23 if we have a new min D (Y,w)for any destination Y 
24 send new value of min D (Y,w) to all neighbors 
26 forever 
w 
X 
X 
X 
X 
X 
w 
w 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
60 
DV Algorithm: example 
X 
Z 
1 
2 
7 
Y 
D (Y,Z) 
X 
c(X,Z) + min {D (Y,w)} 
w 
= 
= 
7+1 = 8 
Z 
D (Z,Y) 
X 
c(X,Y) + min {D (Z,w)} 
w 
= 
= 
2+1 = 3 
Y 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
61 
DV Algorithm: example 
X 
Z 
1 
2 
7 
Y 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
62 
Một vài so sánh (LS và DV) 
Link-State 
Cần nắm được thông tin toàn bộ mạng 
n nút, E links, nE msgs được gửi mỗi lần 
O(n 2 ), nE msgs 
Mỗi nút chỉ tính toán bảng dẫn đường cho riêng mình. 
Distance Vector 
Chỉ nắm giữ thông tin liên quan tới các nút “hàng xóm” 
msgs chỉ được gửi cho các nút “hàng xóm”. 
tốc độ hội tụ có thể khác nhau tuỳ từng tình huống, đôi khi rơi vào trạng thái lặp vô hạn. 
Thông tin dẫn đường của nút này được sử dụng bởi nút khác. 
Một nút gặp sự cố có thể gây ảnh hưởng tới các nút khác. 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
63 
Hierarchical Routing 
	 Dẫn đường theo từng mức mạng, do: 
Quy mô mạng Internet là rất lớn: 
một nút không thể chứa tất cả các bản ghi cho mọi đích! 
việc cập nhật bảng dẫn đường tốn kém! 
Nhu cầu mạng tự trị 
Internet = network of networks 
người quản trị mạng muốn điều khiển việc dẫn đường (routing) trong mạng họ quản lý. 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
64 
bangtqh@utc2.edu.vn 
Hierarchical Routing (cont) 
Phân vùng routers, tạo thành các “autonomous systems” (AS) 
routers trong cùng AS sử dụng chung giao thức tìm đường, gọi là “intra-AS” routing protocol. 
routers tại các AS khác nhau có thể sử dụng intra-AS routing protocol khác nhau. 
Gateway router: 
router đặc biệt trong AS 
sử dụng intra-AS routing protocol với các routers khác trong AS 
sử dụng inter-AS routing protocol với các gateway routers khác. 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
65 
Hierarchical Routing (cont) 
Gateways: 
perform inter-AS routing amongst themselves 
perform intra-AS routers with other routers in their AS 
inter-AS, intra-AS routing in 
gateway A.c 
network layer 
link layer 
physical layer 
a 
b 
b 
a 
a 
C 
A 
B 
d 
A.a 
A.c 
C.b 
B.a 
c 
b 
c 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
66 
Hierarchical Routing (cont) 
Host 
h2 
a 
b 
b 
a 
a 
C 
A 
B 
d 
c 
A.a 
A.c 
C.b 
B.a 
c 
b 
Host 
h1 
Intra-AS routing 
within AS A 
Inter-AS 
 routing 
between 
A and B 
Intra-AS routing 
within AS B 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
67 
Ch4. The Network Layer 
4.1 - Giới thiệu và chức năng của tầng mạng. 
4.2 - Network service model (VC and Datagram). 
4.3 - Thiết bị tầng mạng - Bộ định tuyến (router). 
4.4 - Giao thức IP (Internet Protocol). 
4.5 - Giải thuật chọn đường (Routing Algorithms). 
4.6 - Chọn đường trong mạng Internet. 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
68 
Routing in the Internet 
Internet = nhiều Autonomous Systems (AS) : 
Stub AS : các công ty nhỏ: một kết nối với AS khác. 
Multihomed AS : công ty lớn: nhiều liên kết tới AS khác. 
Transit AS : nhà cung cấp (móc nối các AS với nhau). 
Two-level routing: 
Intra-AS: người quản trị có quyền chọn giải thuật cho riêng mạng của mình 
Inter-AS: giải thuật duy nhất (inter-AS routing: BGP) 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
69 
Internet AS Hierarchy 
Inter-AS border (exterior gateway) routers 
Intra-AS interior (gateway) routers 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
70 
Intra-AS Routing 
Tên gọi khác: Interior Gateway Protocols (IGP) 
Các giao thức chính: 
RIP: Routing Information Protocol 
OSPF: Open Shortest Path First 
IGRP: Interior Gateway Routing Protocol (Cisco proprietary) 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
71 
RIP ( Routing Information Protocol) 
Sử dụng Distance vector algorithm 
Included in BSD-UNIX Distribution in 1982 
Đơn vị đo khoảng cách: số lượng chặng (hop, tối đa = 15 hops) 
Routing table được trao đổi 30 giây một lần thông qua RIP response msg (RIP advertisement), mỗi msg chứa tối đa 25 bản ghi. 
v1: RFC 1058; v2: RFC 1723 
D 
C 
B 
A 
u 
v 
w 
x 
y 
z 
destination hops 
 u 1 
 v 2 
 w 2 
 x 3 
 y 3 
 z 2 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
72 
RIP: Example 
Destination Network	 Next Router Num. of hops to dest. 
 	 w 	A	2 
	 y 	B	2 
 	 z 	B	7 
	 x 	--	1 
	.	.	.... 
w 
x 
y 
z 
A 
C 
D 
B 
Routing table in D 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
73 
RIP Table processing 
RIP routing tables managed by application-level process called route-d (daemon) 
advertisements được gửi định kỳ, qua UDP packets. 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
74 
RIP Table example 
 Three attached class C networks (LANs) 
 Router only knows routes to attached LANs 
 Default router used to “go up” 
 Route multicast address: 224.0.0.0 
 Loopback interface (for debugging) 
 Destination Gateway Flags Ref Use Interface 
 -------------------- -------------------- ----- ----- ------ --------- 
 127.0.0.1 127.0.0.1 UH 0 26492 lo0 
 192.168.2. 192.168.2.5 U 2 13 fa0 
 193.55.114. 193.55.114.6 U 3 58503 le0 
 192.168.3. 192.168.3.5 U 2 25 qaa0 
 224.0.0.0 193.55.114.6 U 3 0 le0 
 default 193.55.114.129 UG 0 143454 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
75 
OSPF (Open Shortest Path First) 
“open”: publicly available; RFC 2178 
Uses Link State algorithm 
LS packet dissemination 
Topology map at each node 
Route computation using Dijkstra’s algorithm 
OSPF advertisement carries one entry per neighbor router 
Advertisements disseminated to entire AS (via flooding) 
Carried in OSPF messages directly over IP (rather than TCP or UDP 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
76 
OSPF “advanced” features (not in RIP) 
Security: các OSPF msgs đều chứa thông tin chứng thực (authenticated). 
Multiple same-cost paths: Cho phép truyền tin theo nhiều đường có cùng chi phí với cùng một phiên truyền tin. 
Diff. cost metrics for diff. TOS: Cho phép nhiều đơn vị đo khác nhau cho từng loại dịch vụ (e.g., satellite link cost set “low” for best effort; high for real time) 
Integrated unicast and multicast support: 
Multicast OSPF (MOSPF) uses same topology data base as OSPF 
Hierarchical OSPF in large domains. 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
77 
Hierarchical OSPF 
Two-level hierarchy: local area, backbone. 
Link-state advertisements only in area 
each nodes has detailed area topology; only know direction (shortest path) to nets in other areas. 
Area border routers: “summarize” distances to nets in own area, advertise to other Area Border routers. 
Backbone routers: run OSPF routing limited to backbone. 
Boundary routers: connect to other AS’s. 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
78 
Internet inter-AS routing: BGP 
BGP (Border Gateway Protocol): RFC 1771; RFC 1772; RFC 1773 
AS2 
( 
OSPF 
intra 
- 
AS 
 routing) 
AS1 
(RIP intra 
- 
AS 
 routing) 
BGP 
AS3 
( 
OSPF 
 intra 
- 
AS 
 routing) 
BGP 
R1 
R2 
R3 
R4 
R5 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
79 
Card mạng (Network Interface Card - NIC) 
Modem 
Repeater (Bộ chuyển tiếp) 
Hub (Bộ tập trung) 
Bridge (Cầu nối) 
Switch (Bộ chuyển mạch) 
Router (Bộ định tuyến) 
Gateway (Cổng nối) 
79 
Các thiết bị liên kết mạng 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
80 
Biểu diễn của các thiết bị mạng trong sơ đồ mạng 
80 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
81 
Card mạng 
Kết nối giữa máy tính và cáp mạng để phát hoặc nhận dữ liệu với các máy tính khác thông qua mạng. 
Kiểm soát luồng dữ liệu giữa máy tính và hệ thống cáp. 
Mỗi NIC ( N etwork I nterface Adapter C ard) có một mã duy nhất gọi là địa chỉ MAC (Media Access Control). MAC address có 6 byte, 3 byte đầu là mã số nhà sản xuất, 3 byte sau là số serial của card. 
81 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
82 
Card mạng (tt) 
82 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
83 
Modem 
Là tên viết tắt của hai từ điều chế (MOdulation) và giải điều chế (DEModulation). 
Điều chế tín hiệu số (Digital) sang tín hiệu tương tự (Analog) để gởi theo đường điện thoại và ngược lại. 
Có 2 loại là Internal và External. 
83 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
84 
Modem 
84 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
85 
Repeater (bộ chuyển tiếp) 
Khuếch đại, phục hồi các tín hiệu đã bị suy thoái do tổn thất năng lượng trong khi truyền. 
Cho phép mở rộng mạng vượt xa chiều dài giới hạn của một môi trường truyền. 
Chỉ được dùng nối hai mạng có cùng giao thức truyền thông. 
Hoạt động ở lớp Physical. 
85 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
86 
Repeater (bộ chuyển tiếp) 
86 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
87 
Hub (bộ tập trung) 
Chức năng như Repeater nhưng mở rộng hơn với nhiều đầu cắm các đầu cáp mạng. 
Tạo ra điểm kết nối tập trung để nối mạng theo kiểu hình sao. 
Tín hiệu được phân phối đến tất cả các kết nối. 
Có 3 loại Hub: thụ động, chủ động, thông minh. 
87 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
88 
Hub (bộ tập trung) 
Hub thụ động (Passive Hub): chỉ đảm bảo chức năng kết nối, không xử lý lại tín hiệu. 
Hub chủ động (Active Hub): có khả năng khuếch đại tín hiệu để chống suy hao. 
Hub thông minh (Intelligent Hub): là Hub chủ động nhưng có thêm khả năng tạo ra các gói tin thông báo hoạt động của mình giúp cho việc quản trị mạng dễ dàng hơn. 
88 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
89 
Hub (bộ tập trung) 
89 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
90 
Bridge (cầu nối) 
Dùng để nối 2 mạng có giao thức giống hoặc khác nhau. 
Chia mạng thành nhiều phân đoạn nhằm giảm lưu lượng trên mạng. 
Hoạt động ở lớp Data Link với 2 chức năng chính là lọc và chuyển vận. 
Dựa trên bảng địa chỉ MAC lưu trữ, Brigde kiểm tra các gói tin và xử lý chúng trước khi có quyết định chuyển đi hay không. 
90 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
91 
Bridge (cầu nối) 
91 
Hub 
Hub 
Bridge 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
92 
Switch (bộ chuyển mạch) 
Là thiết bị giống Bridge và Hub cộng lại nhưng thông minh hơn. 
Có khả năng chỉ chuyển dữ liệu đến đúng kết nối thực sự cần dữ liệu này làm giảm đụng độ trên mạng. 
Dùng để phân đoạn mạng trong các mạng cục bộ lớn (VLAN). 
Hoạt động ở lớp Data Link. 
92 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
93 
Switch (bộ chuyển mạch) 
93 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
94 
Switch (bộ chuyển mạch) 
94 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
95 
Router (Bộ định tuyến) 
Dùng để ghép nối các mạng cục bộ lại với nhau thành mạng rộng. 
Lựa chọn đường đi tốt nhất cho các gói tin hướng ra mạng bên ngoài. 
Hoạt động chủ yếu ở lớp Network. 
Có 2 phương thức định tuyến chính: 
Định tuyến tĩnh: cấu hình các đường cố định và cài đặt các đường đi này vào bảng định tuyến. 
Định tuyến động: 
Vectơ khoảng cách: RIP, IGRP, EIGRP, BGP 
Trạng thái đường liên kết: OSPF 
95 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
96 
Router (Bộ định tuyến) 
96 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
97 
Gateway (Proxy - cổng nối) 
Thường dùng để kết nối các mạng không thuần nhất, chủ yếu là mạng LAN với mạng lớn bên ngoài chứ không dùng kết nối LAN – LAN. 
Kiểm soát luồng dữ liệu ra vào mạng. 
Hoạt động phức tạp và chậm hơn Router. 
Hoạt động từ tầng thứ 4 7 
97 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
98 
Phương tiện truyền dẫn 
Cáp đồng trục 
Cáp xoắn đôi 
Cáp quang 
Wireless 
98 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
99 
Cáp đồng trục (coaxial) 
Cấu tạo 
Phân loại 
Thinnet/Thicknet 
Baseband/ Broadband 
Thông số kỹ thuật 
Chiều dài cáp 
Tốc độ truyền 
Nhiễu 
Lắp đặt/bảo trì 
Giá thành 
Kết nối 
99 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
100 
Cáp đôi dây xoắnUnshielded Twisted Pair (UTP) Cable 
100 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
101 
Cáp đôi dây xoắn Shielded Twisted Pair (STP) Cable 
101 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
102 
Chuẩn cáp 568A & 568B 
 Giới thiệu 
102 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
103 
Phương thức bấm Cáp 
 Giới thiệu 
103 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
104 
Cáp quang (Fiber optic) 
Thành phần & cấu tạo 
Dây dẫn 
Nguồn sáng (LED, Laser) 
Đầu phát hiện (Photodiode, photo transistor) 
Phân loại 
Multimode stepped index 
Multimode graded index 
Single mode (mono mode) 
Thông số kỹ thuật 
Chiều dài cáp	 
Tốc độ truyền 
Nhiễu 	 
Lắp đặt/bảo trì 
Giá thành	 
Kết nối 
104 
Lõi 
Lớp phủ 
Lớp đệm 
Chương 4. Giao thức tầng mạng 
105 
Cáp quang (Fiber optic) 
105 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mang_may_tinh_chuong_4_giao_thuc_tang_mang_network.ppt