Bài giảng Mạng máy tính - Chương 3: Tầng mạng – Internet Layer - Ngô Hồng Sơn
network: Giữa các máy trạm hoặc các bộ định tuyến (Hosts)
transport: Giữa các tiến trình trên máy trạm (Processes)
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Mạng máy tính - Chương 3: Tầng mạng – Internet Layer - Ngô Hồng Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Mạng máy tính - Chương 3: Tầng mạng – Internet Layer - Ngô Hồng Sơn
1Chương 3: Tầng mạng – Internet Layer Giảng viên: Ngô Hồng Sơn Khoa CNTT- ðHBK Hà Nội Bộ môn Truyền thông và Mạng máy tính Bài giảng có sử dụng nguồn tài liệu cung cấp bởi trường ðại học Keio, Nhật Bản 2Tổng quan Tuần trước Vì sao phải phân tầng Kiến trúc phân tầng, mô hình OSI/TCP Khái niệm về ñịa chỉ IP, ñịa chỉ MAC, số hiệu cổng, tên miền. Tuần này Giao thức tầng mạng – Internet Protocol ðịa chỉ IP và khuôn dạng gói tin IP Giao thức thông báo ñiều khiển- ICMP 3Giới thiệu về giao thức tầng mạng IP Khái niệm cơ bản Nguyên lý lưu-và-chuyển tiếp ðặc ñiểm giao thức IP 4Internet Protocol Là một giao thức ở tầng mạng Hai chức năng cơ bản Chọn ñường (Routing): Xác ñịnh ñường ñi của gói tin từ nguồn ñến ñích Chuyển tiếp (Forwarding): Chuyển dữ liệu từ ñầu vào tới ñầu ra của bộ ñịnh tuyển (router) VD application TCP/UDP IP data link physical application TCP/UDP IP data link physical 1. Send data 2. Receive data 5Chọn ñường và chuyển tiếp gói tin payload IP header IP packet Ver IHL TOS Packet length FlagIdentification Fragment Offset Source IP address TTL Protocol Header Checksum Destination IP address • ðường ñi tiếp theo? • Chuyển tiếp ñến router nào? Host Host Router Router Router 6Nhắc lại: Network layer vs. Transport layer network: Giữa các máy trạm hoặc các bộ ñịnh tuyến (Hosts) transport: Giữa các tiến trình trên máy trạm (Processes) 7ðặc ñiểm của giao thức IP Không tin cậy / nhanh Truyền dữ liệu theo phương thức “best effort” IP không có cơ chế phục hồi lỗi Khi cần, sẽ sử dụng dịch vụ tầng trên ñể ñảm bảo ñộ tin cậy (TCP) Giao thức không liên kết Các gói tin ñược xử lý ñộc lập 8ðịa chỉ IP Lớp ñịa chỉ IP CIDR – ðịa chỉ IP không phân lớp Mạng con và mặt nạ mạng Các ñịa chỉ IP ñặc biệt 9ðịa chỉ IP (IPv4) ðịa chỉ IP : Một số 32-bit ñể ñịnh danh giao diện máy trạm, bộ ñịnh tuyến Mỗi ñịa chỉ IP ñược gán cho một giao diện ðịa chỉ IP có tính duy nhất 223.1.1.1 223.1.1.2 223.1.1.3 223.1.1.4 223.1.2.9 223.1.2.2 223.1.2.1 223.1.3.2223.1.3.1 223.1.3.27 223.1.1.1 = 11011111 00000001 00000001 00000001 223 1 11 10 Ký hiệu thập phân có chấm 8 bits 0 – 255 integer Sử dụng 4 phần 8 bits ñể miêu tả một ñịa chỉ 32 bits Ví dụ: 203.178.136.63 o 259.12.49.192 x 133.27.4.27 o 0 1 1 0 0 1 0 01 0 0 0 1 1 1 11 1 0 0 1 0 1 1 1 0 1 1 0 0 1 0 203 178 143 100 3417476964 11 ðịa chỉ máy trạm, ñịa chỉ mạng ðịa chỉ IP có hai phần Host ID – ñịa chỉ máy trạm Network ID – ñịa chỉ mạng 0 1 1 0 0 1 0 01 0 0 0 1 1 1 11 1 0 0 1 0 1 1 1 0 1 1 0 0 1 0 203 178 143 100 Network ID Host ID Làm thế nào biết ñược phần nào là cho máy trạm, phần nào cho mạng? Phân lớp ñịa chỉ Không phân lớp – CIDR 12 Phân lớp ñịa chỉ IP Class A 0 Class B 1 0 Class C 1 1 0 Class D 1 1 1 0 Class E 1 1 1 1 Reserve for future use Multicast 5bit 7bit 6bit H N H H H H N N H # of network # of hosts Class A 128 2^24 Class B 16384 65536 Class C 2^21 256 8bits 8bits 8bits 8bits 13 Hạn chế của việc phân lớp ñịa chỉ Lãng phí không gian ñịa chỉ Việc phân chia cứng thành các lớp (A, B, C, D, E) làm hạn chế việc sử dụng toàn bộ không gian ñịa chỉ CIDR: Classless Inter Domain Routing Phần ñịa chỉ mạng sẽ có ñộ dài bất kỳ Dạng ñịa chỉ: a.b.c.d/x, trong ñó x (mặt nạ mạng) là số bit trong phần ứng với ñịa chỉ mạng Cách giải quyết 14 Mặt nạ mạng Mặt nạ mạng chia một ñịa chỉ IP làm 2 phần Phần ứng với máy trạm Phần ứng với mạng Dùng toán tử AND Tính ñịa chỉ mạng Tính khoảng ñịa chỉ IP 15 Mô tả mặt nạ mạng 255.255.255.224 /27 0xFFFFFFe0 Sẽ là một trong các số: 0 248 128 252 192 254 224 255 240 255 255 255 224 1 1 1 0 0 0 0 01 1 1 1 1 1 1 11 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 16 Cách tính ñịa chỉ mạng Netmask (/27) 111 11 111 255 . 111 11 111 255 111 11 111 255 111 00 000 224. . IP Address 110 10 011 203 . 101 01 010 178 100 10 110 142 100 00 010 130. . 27 (bit)AND Network address 203.178.142.128/27 Network part Host Part 110 10 011 203 . 101 01 010 178 100 10 111 142 100 00 000 128. . 17 Mặt nạ mạng và kích thước mạng Kích thước Theo lũy thừa 2 RFC1878 Trong trường hợp /26 Phần máy trạm = 6 bits 26=64 Dải ñịa chỉ có thể gán: 0 - 63 64 - 127 128 - 191 192 - 255 255 255 255 192 1 1 0 0 0 0 0 01 1 1 1 1 1 1 11 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18 ðịa chỉ mạng hay máy trạm (1) 1 1 0 0 0 0 0 01 1 1 1 1 1 1 11 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 0 0 0 0 00 0 0 0 0 1 0 01 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 1 1 0 1 1 133 27 4 160 1 0 0 0 0 0 0 00 0 0 0 0 1 0 01 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 1 1 0 1 1 133 27 4 128 19 ðịa chỉ mạng hay máy trạm (2) 1 1 1 0 0 0 0 01 1 1 1 1 1 1 11 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 0 0 0 0 00 0 0 0 0 1 0 01 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 1 1 0 1 1 133 27 4 160 1 0 0 0 0 0 0 00 0 0 0 0 1 0 01 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 1 1 0 1 1 133 27 4 128 20 Các dạng ñịa chỉ ðịa chỉ mạng ðịa chỉ IP gán cho một mạng ðịa chỉ máy trạm ðịa chỉ IP gán cho một card mạng ðịa chỉ quảng bá ðịa chỉ dùng ñể gửi cho tất cả các máy trạm trong mạng Toàn bit 1 phần ứng với ñịa chỉ máy trạm 21 ðịa chỉ IP và mặt nạ mạng (1) 203.178.142.128 /25 (2) 203.178.142.128 /24 (3) 203.178.142.127 /25 (4) 203.178.142.127 /24 ðịa chỉ nào là ñịa chỉ máy trạm, ñịa chỉ mạng, ñịa chỉ quảng bá? Lưu ý: Với cách ñịa chỉ hóa theo CIDR, ñịa chỉ IP và mặt nạ mạng luôn phải ñi cùng nhau 22 Mạng con - subnet Là một phần của một mạng nào ñó ISP thường ñược gán một khối ñịa chỉ IP Một vài mạng con sẽ ñược tạo ra 223.1.1.1 223.1.1.2 223.1.1.3 223.1.1.4 223.1.2.9 223.1.2.2 223.1.2.1 223.1.3.2223.1.3.1 223.1.3.27 Mạng với 3 mạng con subnet Tạo subnet như thế nào Sử dụng một mặt nạ mạng dài hơn 23 11001000 00010111 00010000 00000000 200. 23. 16. 0 /24 Ví dụ: Chia làm 2 subnets 11001000 00010111 00010000 00000000 200. 23. 16. 0 /25 11001000 00010
File đính kèm:
- bai_giang_mang_may_tinh_chuong_3_tang_mang_internet_layer_ng.pdf