Bài giảng Mạng máy tính - Chương 2: Giao thức tầng ứng dụng (application layer) (Tiếp theo) - Trần Quang Diệu
Web programming with ASP.
Visual Basic programming.
Object oriented programming.
Event driven programming.
Component driven programming.
TCP Socket programming.
Simple web server.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Mạng máy tính - Chương 2: Giao thức tầng ứng dụng (application layer) (Tiếp theo) - Trần Quang Diệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Mạng máy tính - Chương 2: Giao thức tầng ứng dụng (application layer) (Tiếp theo) - Trần Quang Diệu
Chương 2 (tiếp).Giao thức tầng ứng dụng (application layer) Quang Dieu Tran, PhD Faculty of Information Technology University of Communication and Transport ( Branch in Ho Chi Minh City) Email : dieutq@gmail.com Website: sites.google.com/sites/tranlectures Chapter 2. The Application Layer 2 Discussion Web programming with ASP. Visual Basic programming. Object oriented programming. Event driven programming. Component driven programming. TCP Socket programming. Simple web server. Chapter 2. The Application Layer 3 Winsock Chapter 2. The Application Layer 4 HTTP example 1a . http client thiết lập liên kết TCP với http server (process) tại địa chỉ www.uct2.edu.vn, cổng 80 (ngầm định với http server). 2. http client gửi http request message (bao gồm cả URL) tới TCP connection socket 1b. http server chấp nhận kết nối rồi thông báo với client. 3. http server nhận request message, tạo ra http response message có chứa các đối tượng được yêu cầu rồi gửi vào socket. time Giả sử người dùng truy cập URL: www.uct2.edu.vn/index.htm (trang web có text và 10 hình ảnh jpeg) 0. http server tại máy phục vụ www.uct2.edu.vn chờ yêu cầu kết nối TCP tại cổng 80. Chapter 2. The Application Layer 5 5 . http client nhận response message có chứa html file, hiển thị html. Sau đó, phân tích html file, tìm URL của 10 hình ảnh jpeg trong tài liệu. 6. Bước 1-5 được lặp lại với từng hình ảnh. 4. http server ngắt liên kết. time Chapter 2. The Application Layer 6 Ch2. The Application Layer 2.1. Một số khái niệm và nguyên tắc. 2.2. Web & Hyper Text Transfer Protocol. 2.3. Web design and HTTP, Web programming. 2.4. File Transfer Protocol. 2.5. Electronic Mail Protocols. 2.6. Domain Name System. Chapter 2. The Application Layer 7 2.4. FTP - File Transfer Protocol Truyền/tải tệp (to/from remote host). Client/server model Client: đưa ra yêu cầu truyền tải. Server = remote host. FTP: RFC 959 file transfer FTP server FTP user interface FTP client local file system remote file system user at host Chapter 2. The Application Layer 8 FTP: control & data connections FTP sử dụng TCP. FTP sử dụng đồng thời 2 liên kết TCP tại 2 cổng: TCP control connection, port 21: trao đổi các thông điệp điều khiển (commands, responses). TCP data connection, port 20: truyền tải tệp. FTP lưu giữ trạng thái client trong phiên làm việc (state vs. HTTP is stateless). FTP client FTP server TCP control connection port 21 TCP data connection port 20 Chapter 2. The Application Layer 9 FTP: Quá trình trao đổi/truyền tải FTP server nghe tại cổng 21. FTP client yêu cầu kết nối với FTP server qua TCP tại cổng 21. Gửi user & password để đăng nhập. FTP server chấp nhận, liên kết điều khiển (control connection) được thiết lập. Quá trình trao đổi có thể bắt đầu. Khi server nhận được lệnh truyền tệp, nó mở liên kết dữ liệu (data connection) tới client, tệp được truyền qua liên kết này. Sau khi truyền xong một tệp, server ngắt liên kết dữ liệu (mỗi liên kết chỉ sử dụng để truyền một tệp). client server TCP control connection port 21 TCP data connection port 20 Chapter 2. The Application Layer 10 FTP commands, responses Sample commands: sent as ASCII text over control channel USER username PASS password LIST return list of file in current directory RETR filename retrieves (gets) file STOR filename stores (puts) file onto remote host Sample return codes status code and phrase (as in HTTP) 331 Username OK, password required 125 data connection already open; transfer starting 425 Can’t open data connection 452 Error writing file Lệnh (commands), phúc đáp (responses) được truyền dạng ASCII Chapter 2. The Application Layer 11 FTP clients & servers Command-based client: Windows FTP command. Linux FTP command. GUI clients Windows Commander. CuteFTP, WS_FTP Microsoft FTP Service file transfer FTP server FTP user interface FTP client local file system remote file system user at host Chapter 2. The Application Layer 12 Ch2. The Application Layer 2.1. Một số khái niệm và nguyên tắc. 2.2. Web & Hyper Text Transfer Protocol. 2.3. Web design and HTTP, Web programming. 2.4. File Transfer Protocol. 2.5. Electronic Mail Protocols. 2.6. Domain Name System. Chapter 2. The Application Layer 13 2.5. Electronic Mail Ba thành phần chính: User agents (mail clients) Soạn, đọc thư (messages). Vd: Outlook, Eudora, Netscape Messenger... Mail servers Lưu trữ, xử lý thư. Vd: Exchange, MDeamon Protocols Simple Mail Transfer Protocol (SMTP). Post Office Protocol (POP). Internet Mail Access Protocol (IMAP). HTTP. user mailbox outgoing message queue mail server user agent user agent user agent mail server user agent user agent mail server user agent SMTP SMTP SMTP Chapter 2. The Application Layer 14 Alice Bob 1) Alice sử dụng UA soạn thư, đ/c gửi tới “to”: bob@yahoo.com. 2) Alice’s UA gửi thư đến mail server của Alice, bức thư được xếp vào hàng đợi (message queue). 3) Mail server của Alice mở liên kết TCP tới mail server của Bob. 4) Mail server của Alice gửi thư qua liên kết TCP. 5) Mail server của Bob cất thư nhận được vào hòm thư của Bob. 6) Bob dùng UA để lấy thư từ server về rồi đọc thư. user agent mail server mail server user agent 1 2 3 4 5 6 uct2.edu.vn yahoo.com Outlook Yahoo! Mail Chapter 2. The Application Layer 15 SMTP (Simple Mail Transfer Protocol) Sử dụng liên kết TCP (port 25) để gửi mails: Từ sender’s mail client tới sender’s mail server. Từ sender’s mail server tới receiver’s mail server. Ba pha (three ways handshake): Bắt tay (handshaking/greeting). Trao đổi messages. Kết thúc. Command/response: commands: ASCII. responses: status code & phrase.
File đính kèm:
- bai_giang_mang_may_tinh_chuong_2_giao_thuc_tang_ung_dung_app.ppt