Bài giảng Mạng máy tính - Chương 2: Các khái niệm cơ bản về mạng máy tính - Ngô Hồng Sơn
Giới thiệu môn học
Lược sử Internet
Khái niệm mạng máy tính
Một số vấn ñề cơ bản: chuyển mạch kênh vs. chuyển mạch gói, hướng liên kết vs. không liên kết
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Mạng máy tính - Chương 2: Các khái niệm cơ bản về mạng máy tính - Ngô Hồng Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Mạng máy tính - Chương 2: Các khái niệm cơ bản về mạng máy tính - Ngô Hồng Sơn
1Chương 2: Các khái niệm cơ bản về mạng máy tính Khoa CNTT- ðHBK Hà Nội Giảng viên: Ngô Hồng Sơn Bộ môn Truyền thông và Mạng máy tính 2Tuần trước Giới thiệu môn học Lược sử Internet Khái niệm mạng máy tính Một số vấn ñề cơ bản: chuyển mạch kênh vs. chuyển mạch gói, hướng liên kết vs. không liên kết 3Nội dung Kiến trúc phân tầng Mô hình tham chiếu OSI & TCP/IP ðịa chỉ hóa Tên miền và chuyển ñổi tên miền 4Kiến trúc phân tầng Ví dụ Tại sao phải phân tầng? 5Phân chia các chức năng trong việc trao ñổi thông tin Bên gửi Bên nhận Thông tin muốn trao ñổi Ngôn ngữ Chuyển từ suy nghĩ sang lời nói Ngôn ngữ Thông tin nhận ñược Các phương tiện truyền thông Japanese? English? Thư? ðiện thoại? E-mail? Việc trao ñổi thông tin sẽ diễn ra suôn sẻ nếu tại mỗi tầng, cùng một phương tiện ñược sử dụng 6Ví dụ phân tầng (1) Bộ dàn âm thanh Cassette Player Speaker Amplifier Tất cả chức năng ñều ñặt cả trong một khối Khi muốn thay ñổi: Nâng cấp toàn bộ Phân tầng Không phân tầng 7ticket (purchase) baggage (check) gates (load) runway (takeoff) airplane routing Sân bay ñi Sân bay ñếnSân bay trung chuyển airplane routing airplane routing ticket (complain) baggage (claim) gates (unload) runway (land) airplane routing ticket baggage gate takeoff/landing airplane routing Phân tầng các chức năng hàng không Tầng: Mỗi tầng có nhiệm vụ cung cấp 1 dịch vụ Dựa trên các chức năng của chính tầng ñó Dựa trên các dịch vụ cung cấp bởi tầng dưới 8Vì sao phải phân tầng? ðối với các hệ thống phức tạp: nguyên lý ”chia ñể trị” Cho phép xác ñịnh rõ nhiệm vụ của mỗi bộ phận và quan hệ giữa chúng Cho phép dễ dàng bảo trì và nâng cấp hệ thống Thay ñổi bên trong một bộ phận không ảnh hưởng ñến các bộ phận khác e.g., Nâng cấp từ CD lên DVD player mà không phải thay loa. 9Các mô hình tham chiếu Mô hình OSI Mô hình TCP/IP 10 OSI - Open System Interconnection: Bao gồm 7 tầng Physical layer Data link layer Network layer Transport layer Session layer Application layer Tầng mạng Presentation layer Hệ thống cuối Hệ thống cuối Nút mạng trung gian Tầng ứng dụng Tầng trình diễn Tầng phiên Tầng giao vận Tầng mạng Tầng liên kết dữ liệu Tầng vật lý 11 Chức năng chung của các tầng Vật lý: Truyền bits “trên ñường truyền” Liên kết dữ liệu: Truyền dữ liệu giữa các thành phần nối kết trong một mạng Mạng: Chọn ñường, chuyển tiếp gói tin từ nguồn ñến ñích Giao vận: Xử lý việc truyền-nhận dữ liệu cho các ứng dụng Phiên: ñồng bộ hóa, check-point, khôi phục quá trình trao ñổi Trình diễn: cho phép các ứng dụng biểu diễn dữ liệu, e.g., mã hóa, nén, chuyển ñổi Ứng dụng: Hỗ trợ các ứng dụng trên mạng. application presentation session transport network data link physical 12 Session layer Transport layer Application layer Presentation layer Network layer Datalink layer Physical layer Mô hình OSI và TCP/IP Trong mô hình TCP/IP (Internet), chức năng3 tầng trên ñược phân ñịnh vào một tầng duy nhất UDPTCP Application HTTP, FTP, SMTP IP Network Interface Physical 13 Mô hình phân tầng của Internet CAT5 Ethernet/10M IP TCP FTP CAT5 10M IP CAT5 100M/Ethernet IP TCP FTP Nguồn ðíchNút trung gian 100M CAT5 Ví dụ về quá trình gửi dữ liệu từ nguồn, qua nút trung gian (bộ ñịnh tuyến) rồi ñến ñích 14 ðóng gói dữ liệu (Encapsulation) ñịa chỉ Trang trí Dán ñịa chỉ Gói quà ñịa chỉ 15 PDU: Protocol Data Unit – ðơn vị dữ liệu giao thức (N+1) PDU (N) PDU (N-1) PDU HN HN HN-1 Layer (N+1) Layer (N-1) Layer (N) Service interface Service interface Protocol N+1 Protocol N Protocol N-1 addr. 16 Data Data Ex:HTTP header Họ giao thức TCP/IP và quá trình ñóng gói TCP header IP header Ethernet Frame Signal Network Interface TCP Application Physical IP Sender Receiver Bên gửi Mỗi tầng thêm vào các thông tin ñiều khiển vào phần ñầu gói tin (header) và truyền xuống tầng dưới Bên nhận Mỗi tầng xử lý gói tin dựa trên thông tin trong phần ñầu, sau ñó bỏ phần ñầu, lấy phần dữ liệu chuyển lên tầng trên. Network Interface TCP Application Physical IP 17 SAP: Service Access Point – ðiểm truy nhập dịch vụ TCP/UDP TCP/UDP Internet Client 1 Client 2 Server 3 Server 1 Server 2 Client 3 Network Application Protocol 1 Protocol 1 Protocol 1 TCP/UDP protocol SAP SAP 18 CAT5WDM End node End nodeIntermediate node CAT5 Ethernet/10M IP TCP FTP Ethernet/100M IP TCP FTP WDM 10M IP 10G CAT5 10G IP CAT5 Dữ liệu - payload Protocol stack và quá trình ñóng gói 19 CAT5WDM End node End nodeIntermediate node CAT5 Ethernet/10M IP TCP FTP Ethernet/100M IP TCP FTP WDM 10M IP 10G CAT5 10G IP CAT5 TCP header Dữ liệu - payload Protocol stack và quá trình ñóng gói 20 CAT5WDM End node End nodeIntermediate node CAT5 Ethernet/10M IP TCP FTP Ethernet/100M IP TCP FTP WDM 10M IP 10G CAT5 10G IP CAT5 IP header TCP header Dữ liệu - payload Protocol stack và quá trình ñóng gói 21 CAT5WDM End node End nodeIntermediate node CAT5 Ethernet/10M IP TCP FTP Ethernet/100M IP TCP FTP WDM 10M IP 10G CAT5 10G IP CAT5 IP header TCP header Dữ liệu - payloadEthernet header Protocol stack và quá trình ñóng gói 22 CAT5WDM End node End nodeIntermediate node CAT5 Ethernet/10M IP TCP FTP Ethernet/100M IP TCP FTP WDM 10M IP 10G CAT5 10G IP CAT5 IP header TCP header Dữ liệu - payload Protocol stack và quá trình ñóng gói 23 CAT5WDM End node End nodeIntermediate node CAT5 Ethernet/10M IP TCP FTP Ethernet/100M IP TCP FTP WDM 10M IP 10G CAT5 10G IP CAT5 IP header TCP header Dữ liệu - payloadWDM header Protocol stack và quá trình ñóng gói 24 CAT5WDM End node End nodeIntermediate node CAT5 Ethernet/10M IP TCP FTP Ethernet/100M IP TCP FTP WDM 10M IP 10G CAT5 10G IP CAT5 IP header TCP header Dữ liệu - payload Protocol stack và quá trìn
File đính kèm:
- bai_giang_mang_may_tinh_chuong_2_cac_khai_niem_co_ban_ve_man.pdf