Bài giảng Lập trình Java 3 - Bài 2: Các thành phần GUI cơ bản

 Phương thức chung của các component trong SWING

 Một số Swing component (JTextfield, JLabel,JButton, JCheckBox, JRadioButton,JTextArea, JPasswordField)

 Modal và Non – Modal Dialog

 Custom Dialog

Bài giảng Lập trình Java 3 - Bài 2: Các thành phần GUI cơ bản trang 1

Trang 1

Bài giảng Lập trình Java 3 - Bài 2: Các thành phần GUI cơ bản trang 2

Trang 2

Bài giảng Lập trình Java 3 - Bài 2: Các thành phần GUI cơ bản trang 3

Trang 3

Bài giảng Lập trình Java 3 - Bài 2: Các thành phần GUI cơ bản trang 4

Trang 4

Bài giảng Lập trình Java 3 - Bài 2: Các thành phần GUI cơ bản trang 5

Trang 5

Bài giảng Lập trình Java 3 - Bài 2: Các thành phần GUI cơ bản trang 6

Trang 6

Bài giảng Lập trình Java 3 - Bài 2: Các thành phần GUI cơ bản trang 7

Trang 7

Bài giảng Lập trình Java 3 - Bài 2: Các thành phần GUI cơ bản trang 8

Trang 8

Bài giảng Lập trình Java 3 - Bài 2: Các thành phần GUI cơ bản trang 9

Trang 9

Bài giảng Lập trình Java 3 - Bài 2: Các thành phần GUI cơ bản trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 40 trang Danh Thịnh 09/01/2024 4340
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập trình Java 3 - Bài 2: Các thành phần GUI cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lập trình Java 3 - Bài 2: Các thành phần GUI cơ bản

Bài giảng Lập trình Java 3 - Bài 2: Các thành phần GUI cơ bản
Bài 2: 
Các thành phần GUI cơ bản 
 SOF203 - Lập trình Java 3 
Bài 2 : Các thành phần GUI cơ bản 
Mục tiêu bài học 
 Phương thức chung của các component trong SWING 
 Một số Swing component (JTextfield, JLabel,JButton, 
JCheckBox, JRadioButton,JTextArea, JPasswordField) 
 Modal và Non – Modal Dialog 
 Custom Dialog 
JComponent 
 JComponent là lớp cơ sở abstract của tất cả các Swing 
components (có tên bắt đầu chữ J - ngoại trừ top-
container) 
 Kế thừa từ Component và Container 
 Đóng gói hầu hết các đặc điểm và thao tác cơ bản của 1 
thành phần GUI 
 Lớp JComponent 
• Cảm quan khả kiến (Pluggable) 
• Phím tắt (tính dễ nhớ) 
• Khả năng xử lý sự kiện chung 
JComponent 
Bao gồm: 
 JButton, JList, JLabel, JTextField,JTextArea 
 JComboBox, JRadioButton, 
 JCheckBox extend functionality existing in AWT 
Components. 
 JProgressBar, JSlider, JTable, JToolBar, JTree  provide new 
components. 
 JInternalFrame, JScrollPane, 
 JSplitPane, JTabbedPane  provide new ways to combine 
components. 
JComponent 
Property Data type get is set 
Default value (if applicable) 
Background Color 
colorModel ColorModel 
component' Component 
componentCount int 
Components Component[] 
Cursor Cursor Cursor.DEFAULT CURSOR 
Enabled boolean true 
Font Font 
Foreground Color 
insets Insets Insets(0,0, 0, 0) 
layout LayoutManager BorderLayout( ) 
locale Locale 
location Point 
locationOnScreen Point 
name String "" 
parent Container null 
size Dimension 
showing boolean true 
valid boolean 
visible boolean true 
'indexed 
JTextField 
 Để hiển thị dữ liệu, nhập dữ liệu 
Khởi tạo 
 JTextField(): text field trống 
 JTextField(int): A text field with the specified width 
 JTextField(String): A text field with text 
 JTextField(String, int): A text field with the specified text and 
width 
 JTextField(int cols): khởi tạo JtextField với số cột quy định. 
 JTextField(String text, int cols): khởi tạo JTextField với 
dòng text và số cột quy định. 
JTextField 
Ví dụ: 
 JTextField textField = new JTextField(20); 
Và sau đó setText(): 
textField.setText("Hello!"); 
JTextField 
 Methods: 
-void setText(String t) set Text in code behind for 
JTextField 
-String getText() 
• String s = txtHoten.getText(); 
• void setEditable(boolean b): chỉnh sửa nội dung 
• setColumns() 
• strim(): bỏ đi khoảng trắng đầu và cuối chuỗi 
• setFont 
• textField.setFont(new Font("Arial", Font.BOLD,12)); 
• requestFocus(); 
 Events: 
• –caretUpdate 
AWT 
Giới thiệu chung 
Thư viện API cung cấp các đối tượng GUI 
 Tạo liên kết giao diện giữa ứng dụng Java và OS 
 Chiếm nhiều tài nguyên hệ thống(Heavy-weight component) 
 Package java.awt 
 Gồm nhiều phần tử (class) để tạo GUI. 
 Có các lớp quản lý việc bố trí các phần tử. 
 Có (event-oriented application) mô hình ứng dụng hướng sự kiện. 
 Có các công cụ xử lý đồ họa và hình ảnh. 
 Các lớp sử dụng các tác vụ với clipboard (vùng nhớ đệm) như cut, 
paste. 
(Abstract Windows Toolkit) 
JLabel 
 JLabel thường được dùng để hiển thị text hoặc hình ảnh để 
tạo các chỉ dẫn, hướng dẫn trên giao diện người dùng. 
Khai báo: 
 Label() : An empty label 
 JLabel(String) : A label with the specified text 
 JLabel(String, int) : A label with the specified text and 
alignment LEFT, CENTER, and RIGHT. 
 JLabel(String, Icon, int) : A label with the specified text, icon, 
and Alignment 
JLabel 
 Methods: 
• void setFont (Font f) 
• void setText(String S) quy định chuỗi văn bản. 
• String getText() 
• void setIcon(Icon) quy định Icon 
• getLength(): đưa ra chiều dài của chuỗi text. 
 Events: 
 mouseClicked 
JLabel 
 Example: 
• JLabel lbl=new JLabel("Họ và tên:"); 
• JLabel lbl=new JLabel("Ngày sinh:"); 
 Sử dụng HTML để tạo ra các JLabel nhiều dòng, nhiều 
định dạng 
JButton 
 là một đối tượng mà cho phép chúng ta khi click chuột 
vào sẽ thực hiện một việc gì đó 
 Khai báo 
• JButton() Creates a button with no set text or icon. 
• JButton(Action a) Creates a button where properties 
are taken from the Action supplied. 
• JButton(Icon icon) Creates a button with an icon. 
• JButton(String text) Creates a button with text. 
• JButton(String text, Icon icon) Creates a button with 
initial text and an icon. 
JButton 
  Methods: 
• setText (String text) 
• getText () 
• setForeground (Color fg) 
• setFocusCycleRoot (boolean b) 
  Events 
• actionPerformed 
• mousePressed 
JButton 
Các cách tạo và bắt sự kiện JButton 
JButton bt=new JButton("Watch"); 
bt.setIcon(new ImageIcon("mywatch.png")); 
bt.addActionListener(new ActionListener() { 
public void actionPerformed(ActionEvent arg0) 
{ 
//do something here 
} 
}); 
JButton 
Ví dụ 
JCheckBox 
 là đối tượng cho phép chúng ta chọn nhiều thuộc tính. 
 Ví dụ như khi điền thông tin một người xem có tiền, có nhà, có xe hơi 
không chẳng hạn. Người đó có thể có cả 3 hoặc không có một cái nào cả 
 Khai báo 
• JCheckBox() Creates an initially unselected check box button with no 
text, no icon. 
• JCheckBox(Action a) Creates a check box where properties are taken 
from the Action supplied. 
• JCheckBox(Icon icon) Creates an initially unselected check box with an 
icon. 
• JCheckBox(Icon icon, boolean selected) Creates a check box with an icon 
and specifies whether or not it is initially selected. 
• JCheckBox(String text) Creates an initially unselected check box with text. 
• JCheckBox(String text, boolean selected) 
• JCheckBox(String text, Icon icon) 
• JCheckBox(String text, Icon icon, boolean selected) 
JCheckBox 
 Methods: 
• –setSelected (boolean b) 
• –isSelected () 
• –setText (String text) 
• –getText () 
 Events: 
 –actionPerformed 
JCheckBox 
Ví dụ: 
panelCheck=new JPanel(); 
panelCheck.setLayout(new GridLayout(2, 2)); 
JCheckBox chk1=new JCheckBox("C/C++"); 
JCheckBox chk2=new JCheckBox("C#"); 
JCheckBox chk3=new JCheckBox("PHP"); 
JCheckBox ch

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_lap_trinh_java_3_bai_2_cac_thanh_phan_gui_co_ban.pdf