Sự thấu hiểu và sẻ chia của nhà mạng cung cấp dịch vụ thông tin di động dành cho khách hàng tại Thừa Thiên Huế
Nghiên cứu này khám phá và đánh giá khả năng đồng cảm của nhà mạng cung cấp dịch vụ thông tin di động tại Thừa Thiên Huế đối với khách hàng. Dữ liệu nghiên cứu được khảo sát từ 384 khách hàng sử dụng dịch vụ thông tin di động tại Thừa Thiên Huế. Mô hình nghiên cứu về khả năng đồng cảm được đề xuất trên cơ sở mô hình chất lượng dịch vụ của Parasuraman với thang đo SERVPERF.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Sự thấu hiểu và sẻ chia của nhà mạng cung cấp dịch vụ thông tin di động dành cho khách hàng tại Thừa Thiên Huế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Sự thấu hiểu và sẻ chia của nhà mạng cung cấp dịch vụ thông tin di động dành cho khách hàng tại Thừa Thiên Huế
Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Kinh tế và Phát triển; ISSN 2588–1205 Tập 126, Số 5C, 2017, Tr. 21–31; DOI: 10.26459/hueuni-jed.v126i5C.4299 * Liên hệ: quan.nd@mobifone.vn Nhận bài: 06-06-2017; Hoàn thành phản biện: 31-07-2017; Ngày nhận đăng: 4–10–2017 P DỊ Ụ Ô D ĐỘ D guyễn Đức Quân* Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế, 99 Hồ Đắc Di, Huế, Việt Nam óm tắt: Nghi n c u n h m h nh gi h n ng ồng c m c a nh mạng cung cấ dịch ụ thông tin di ộng tại Th a Thi n Huế i i h ch h ng D iệu nghi n c u ư c h o s t t 384 h ch h ng sử dụng dịch ụ thông tin di ộng tại Th a Thi n Huế ô h nh nghi n c u h n ng ồng c m ư c uất tr n c s mô h nh chất ư ng dịch ụ c a arasuraman i thang o SERV ERF. Kết qu nghi n c u cho thấ h ch h ng nh gi cao c c nh mạng trong iệc b trí thời gian m iệc thuận tiện, nhân i n nh mạng uôn ni m n hi ón tiế quan tâm ến h ch h ng, ồng thời cũng chỉ rõ hạn chế c a nhân i n nh mạng h n ng t m hiểu nhu cầu cũng như ấ i ích c a h ch h ng m tâm niệm hi hục ụ Dựa tr n ết qu hân tích, t c gi ã g i ý â dựng c c gi i h nâng cao sự thấu hiểu sẻ chia c a nh mạng d nh cho c c nhóm h ch h ng học sinh, sinh i n, tiểu thư ng, buôn b n nhỏ, nông dân ngư dân, doanh nhân doanh nghiệ công ch c i n ch c tr n thị trường Th a Thi n Huế ừ khóa: Kh n ng ồng c m, nhu cầu, i ích h ch h ng, nh mạng, dịch ụ thông tin di ộng 1 Đặt vấn đề Hiện na thị trường dịch ụ thông tin di ộng ã ến ngư ng bão h a, h ch h ng ng c ng i hỏi cao chất ư ng dịch ụ Đ c biệt, i ộ tr nh ã ư c ộ Thông tin Tru n thông công b , th o ó dự iến cu i n m h ch h ng sử dụng dịch ụ thông tin di ộng ư c h thực hiện chu ển nh mạng cung cấ dịch ụ thông tin di ộng (gọi tắt nh mạng) gi ngu n s thu bao, ậ iệc thực sự hiểu, nắm bắt ng nhu cầu h ch h ng, nhất sự ồng c m m i ích c a h ch h ng i ích c a chính nh mạng, i ích c a m i nhân i n một u cầu cấ b ch i hỏi c c nh mạng cần h i thực hiện Để ng một hần nhu cầu ó, nghi n c u n tậ trung h m h nh gi m c ộ hiểu biết, h n ng ồng c m, cũng như iệc m i ích c a h ch h ng i ích c a nh mạng tr n ịa b n tỉnh Th a Thi n Huế, ồng thời ưa ra một s hu ến nghị gi nh mạng có góc nh n nhận th c ng tầm quan trọng c a h ch h ng Nguyễn Đức Quân Tập 126, Số 5C, 2017 22 2 ô h nh ngh n cứu Kh n ng ồng c m – kh n ng thể hiện sự quan tâm ch m sóc ến t ng c nhân h ch h ng, hiểu biết nh ng g h ch h ng mu n thực sự mu n mang ại i ích cho h ch h ng Th nh hần n ư c nh gi thông qua c c ti u chí ( ) Nh mạng uôn ni m n ón tiế h ch h ng ( ) Nh mạng biết quan tâm ến h ch h ng (3) Nh mạng ấ i ích c a h ch h ng m i u tâm niệm ể hục ụ (4) Nh mạng hiểu rõ nh ng nhu cầu c a h ch h ng ( ) Nh mạng m iệc o nh ng giờ thuận tiện ( arasuraman cs. ,1985). Tr n c s c c mô h nh nghi n c u sự h i ng c a h ch h ng ư c ng dụng rộng rãi trong nhi u nh ực, t c gi t m hiểu hân tích mô h nh nghi n c u ho ng c ch gi a ọng c m nhận thực tế c a h ch h ng chất ư ng dịch ụ, trong ó có ếu t h n ng ồng c m c a arasuraman i thang o SERV Thang o SERV ư c arasuraman cộng sự hẳng ịnh một công cụ o ường chất ư ng dịch ụ tin cậ chính c ( arasuraman cs., 988, 99 , 993) ã ư c ng dụng rộng rãi ( utt 996, Robinson 999) Tu nhi n, iệc sử dụng mô h nh chất ư ng dịch ụ c a arasuraman m c s cho iệc nh gi chất ư ng dịch ụ cũng c n nhi u tranh cãi (Carm n, 1990; Babakus Boller, 1992; Cronin Taylor, 99 ) Do ó Cronin Ta or ã ưa ra thang o SERV ERF ể tha thế thang o SERV b i th o Cronin Taylor, iệc o ường chất ư ng dịch ụ dựa tr n thang o SERV ERF chỉ cần dựa o gi trị c m nhận ể o nh gi ư c c m nhận c a h ch h ng Tại Việt Nam, th o Ngu n Hu hong hạm Ngọc Th ( ), thang o SERV ERF cho ết qu t t h n so i thang o SERV ng hỏi c a thang o SERV ERF ngắn gọn, d hiểu d tr ời h n b ng hỏi c a thang o SERV Ngo i ra, thang o SERV ERF tu n gi n nhưng cho ết qu h chính c hi hỏi m c ộ c m nhận h ch h ng thường có u hư ng so s nh gi a c m nhận mong mu n c a m nh ể tr ời b ng câu hỏi C n c o t nh h nh thị trường cũng như ai tr quan trọng c a th nh hần ồng c m i h ch h ng trong chiến ư c h t triển c a c c nh mạng, t c gi uất ng dụng mô h nh nghi n c u c a arasuraman i thang o SERV ERF ể h m h , nh gi h n ng ồng c m c a nh mạng i h ch h ng sử dụng dịch ụ thông tin di ộng tại tỉnh Th a Thi n Huế Jos.hueuni.edu.vn Tập 126, Số 5C, 2017 23 ơ đồ 1. ô h nh nghi n c u nh gi chất ư ng dịch ụ c a arasuraman 3 Ph ơng h ngh n cứu Để nh gi ư c sự ồng c m c a nh mạng cung cấ dịch ụ thông tin di ộng i i h ch h ng, t c gi ã thực hiện quan s t i u tra trực tiế thông qua hiếu hỏng ấn h ch h ng tại c c cửa h ng, trung tâm giao dịch c a nh mạng cấ hu ện T c gi ghi nhận qu tr nh m iệc trực tiế i h ch h ng qua (1) Th i ộ c a giao dịch i n trong qu tr nh tư ấn cung cấ dịch ụ cho h ch h ng (2) Th i ộ, tâm trạng c a h ch h ng hi có thắc mắc, hiếu nại dịch ụ c ch giao dịch i n tiế nhận ử ý (3) Nh ng trao i gi a h ch h ng giao dịch i n c c dịch ụ nh mạng ang cung cấ T c gi ã tham h o ý iến c c chu n gia inh doanh qu n ý trong nh ực thông tin di ộng ể ưa ra nh ng nh gi t ng qu t th i ộ hục ụ h ch h ng cũng như hân tích c c ếu t h ch quan t c ộng ến sự thấu hiểu cũng như iệc quan tâm ến i ích h ch h ng c a nh mạng. Kết qu nghi n c u ịnh tính b ng iệc quan s t, tham h o ý iến chu n gia hỏng ấn thử 3 h ch h ng tr n ịa b n cho thấ iệc ng dụng mô h nh arasuraman i thang o SERV ERF i i ếu t h n ng ồng c m gồm biến ( ) Nh mạng uôn ni m n ón tiế h ch h ng ( ) Nh mạng biết quan tâm ến h ch h ng (3) Nh mạng ấ i ích c a h ch h ng m i u tâm niệm ể hục ụ (4) Nh mạng hiểu rõ nh ng nhu cầu c a h ch h ng; ( ) Nh mạng m iệc o nh ng giờ thuận tiện ng ư c mục ti u nghi n c u C n c o s iệu th ng h ch h ng có ng ý thông tin ầ , ng qu ịnh c a ộ Thông tin Tru n thông hân b th o ịa b n th o ngh nghiệ ến thời iểm th ng 10 n m 6, dụng hư ng h chọn mẫu c a Krejcie organ i công th c c ịnh c mẫu Nguyễn Đức Quân Tập 126, Số 5C, 2017 24 trong ó n c mẫu; 2 gi ... luận 4.1 Đ nh g về kh năng đồng c m trong cung cấ dịch vụ của nhà mạng V i thang o i rt m c ộ t rất hông ồng ý ến rất ồng ý. Kết qu th ng mô t thu ư c ng Nh n chung, h ch h ng nh gi m c t t, tr n m c h i ng i i c c ti u chí ( ) Nh mạng uôn ni m n ón tiế h ch h ng ( ) Nh mạng biết quan tâm ến h ch h ng ( ) Nh mạng m iệc o nh ng giờ thuận tiện Đ i i hai ti u chí (3) Nh mạng ấ i ích c a h ch h ng m i u tâm niệm ể hục ụ (4) Nh mạng hiểu rõ nh ng nhu cầu c a h ch h ng, ết qu hân tích cho thấ h ch h ng chưa h i ng hai ti u chí n Jos.hueuni.edu.vn Tập 126, Số 5C, 2017 25 ng 2 Kết qu nh gi h n ng ồng c m trong cung cấ dịch ụ c a nh mạng tại Th a Thi n Huế u chí ừ rất không đồng ý đến rất đồng ý ổng số đ nh g hợ lệ ỷ lệ so vớ mẫu trị trung b nh Độ lệch chu ẩn 1 2 3 4 5 TS % TS % TS % TS % TS % TS % Nh mạng uôn ni m n ón tiế h ch h ng 0 0,0 0 0, 0 30 15,4 95 48,7 70 35,9 195 100 50,78 4,21 0,688 Nh mạng biết quan tâm ến h ch h ng 0 0,0 7 3,1 46 20,6 110 49,3 60 26,9 223 100 58,07 4,00 0,777 Nh mạng ấ i ích c a h ch h ng m i u tâm niệm ể hục ụ 0 0,0 16 6,8 86 36,8 83 35,5 49 20,9 234 100 60,94 3,71 0,876 Nh mạng hiểu rõ nh ng nhu cầu c a h ch h ng 2 1,1 10 5,3 50 26,3 83 43,7 45 23,7 190 100 49,48 3,84 0,885 Nh mạng m iệc o nh ng giờ thuận tiện 0 0,0 5 2,1 47 20,0 61 26,0 122 51,9 235 100 61,2 4,28 0,855 Ghi chú: TS- Tần s Nguồn: kết qu i u tra, hân tích c a t c gi n m 6 Kiểm ịnh m c ộ nh gi hai ti u chí (3) (4) tr n c a h ch h ng i c gi thu ết H0: Mức độ đánh giá trung bình của khách hàng đối với tiêu chí X là mức hài lòng, H1: Mức độ đánh giá trung bình của khách hàng đối với tiêu chí X là dưới mức hài lòng Kết qu iểm ịnh trung b nh một mẫu i i ti u chí ( ) nh mạng ấ i ích c a h ch h ng m i u tâm niệm c a họ, ( ) Nh mạng hiểu rõ nh ng nhu cầu c a h ch h ng ư c thể hiện ng 3. ng 3 Kết qu iểm ịnh nh gi c a h ch h ng i i ti u chí trong th nh hần h n ng ồng c m chưa ạt u cầu c a nh mạng tại Th a Thi n Huế u chí trị trung b nh h nh lệch g trị trung b nh Sig Nh mạng ấ i ích c a h ch h ng m i u tâm niệm ể hục ụ 3,71 –0,295 0,000 Nh mạng hiểu rõ nh ng nhu cầu c a h ch h ng 3,84 –0,163 0,006 Nguồn ết qu i u tra, hân tích c a t c gi n m 6 Như ậ , i ộ tin cậ 9 %, có c s ể ết uận r ng h ch h ng nh gi nh mạng chưa thực sự hiểu rõ m i ích h ch h ng i u tâm niệm c a họ trong qu tr nh hục ụ Nguyễn Đức Quân Tập 126, Số 5C, 2017 26 Nh n chung, h ch h ng nh gi c c ti u chí h c m c t t, tr n m c h i ng như th i ộ ni m n c a nhân i n, sự quan tâm c a nhân i n nh mạng d nh cho h ch h ng cũng như tính thuận tiện trong giờ m iệc c a nh mạng tại Th a Thi n Huế 4.2 Đ nh g về kh năng đồng c m trong cung cấ dịch vụ của nhà mạng theo địa bàn cấ huyện ng 4 Kết qu nh gi th nh hần ồng c m trong qu tr nh cung cấ dịch ụ c a nh mạng tại Th a Thi n Huế th o ịa b n cấ hu ện u chí P uế Phong Đ ền Qu ng Đ ền Phú ang ơng hủy ơng rà Phú Lộc n/N TB n/N TB n/N TB n/N TB n/N TB n/N TB n/N TB Nh mạng uôn ni m n ón tiế h ch h ng 62,87 4,24 29,41 4,40 42,86 4,67 68,75 4,06 12,82 4,40 26,67 4,00 33,33 3,91 Nh mạng biết quan tâm ến h ch h ng 71,29 4,03 29,41 4,20 92,86 3,92 60,24 3,97 30,77 3,75 26,67 4,00 36,36 3,92 Nh mạng ấ i ích c a h ch h ng m i u tâm niệm c a họ 65,35 3,74 35,29 3,67 92,86 4,46 52,08 3,56 92,31 3,44 20,00 4,17 48,48 3,44 Nh mạng hiểu rõ nh ng nhu cầu c a h ch h ng 62,87 3,83 41,18 4,00 50,00 4,29 66,67 3,78 0,00 20,00 3,83 33,33 3,73 Nh mạng m iệc o nh ng giờ thuận tiện 74,26 4,38 35,29 4,17 64,29 4,78 75,00 3,75 33,33 4,62 30,00 3,67 36,36 4,33 Ghi chú: n/N tỷ ệ nhóm i tư ng so i c mẫu T gi trị trung b nh Nguồn Kết qu i u tra, hân tích c a t c gi n m 6 Kết qu i u tra hân tích cho thấ h ch h ng nh gi h cao ti u chí ‘Nh mạng uôn ni m n ón tiế h ch h ng’ tại th nh h Huế cũng như tại c c thị ã, c c hu ện ngoại tr tại hu ện h ộc ti u chí n h ch h ng nh gi m c thấ h n Ti u chí ‘Nh mạng biết quan tâm ến h ch h ng’ th hầu hết c c ịa b n u ư c h ch h ng nh gi cao, ri ng tại Thị ã Hư ng Th h ch h ng nh gi ti u chí n m c trung b nh (3,75) ậ nh mạng, c biệt bộ hận thực hiện công t c CSKH cần iểm tra, Jos.hueuni.edu.vn Tập 126, Số 5C, 2017 27 t m hiểu ngu n nhân ể công t c ch m sóc, thấu hiểu h ch h ng c a nh mạng tại Thị ã Hư ng Th ư c t t h n Ti u chí ‘Nh mạng ấ i ích c a h ch h ng m i u tâm niệm c a họ’ hi hục ụ chưa ư c h ch h ng nh gi cao hầu hết c c hu ực, ngoại tr hu ện u ng Đi n Thị ã Hư ng Tr ư c h ch h ng nh gi m c h i ng Có thể nói â tồn tại nếu nh mạng cung cấ dịch ụ thông tin di ộng m t t th i ích c a nh mạng i ích c a h ch h ng uôn song h nh, nh mạng h ch h ng uôn cùng chiến thắng. Tư ng tự, ti u chí ‘Nh mạng hiểu rõ nhu cầu c a h ch h ng’ hi hục ụ chỉ ư c h ch h ng nh gi m c trung b nh, ngoại tr hu ện hong Đi n hu ện u ng Đi n ư c h ch h ng nh gi m c h i ng â , ngu n nhân có thể n m h n ng nắm bắt hay kỹ n ng t m hiểu nhu cầu h ch h ng c a nhân i n nh mạng Ngo i ra cũng có thể do ực công iệc c a nhân i n cao dẫn ến hông thời gian ể t m hiểu, g i m nhu cầu c a h ch h ng. V ậ , nh mạng cần m t th m ấn o tạo b n cạnh iệc ịnh ư ng công iệc h ý cho nhân i n Đ i i ti u chí ‘Nh mạng m iệc o nh ng giờ thuận tiện’, ết qu cho thấ h ch h ng nh gi hông cao ti u chí n tại thị trường thị ã Hư ng Tr thị trường hu ện h Vang do Trung tâm giao dịch h Vang, Hư ng Tr thực hiện thời gian m cửa hục ụ h ch h ng chưa ng qu ịnh chung 4.3 Đ nh g về kh năng đồng c m trong cung cấ dịch vụ của nhà mạng theo nghề ngh ệ Đ i i ti u chí ‘Nh mạng uôn ni m n ón tiế h ch h ng’ ‘Nh mạng m iệc o nh ng giờ thuận tiện’, c c nhóm h ch h ng c c ngh nghiệ h c nhau u nh gi t t 2 ti u chí n Điểm nh gi trung b nh tr n m c 4 – c h i ng V ti u chí ‘Nh mạng biết quan tâm ến h ch h ng’, ết qu h o s t cho thấ nhóm h ch h ng nông dân/ngư dân nh gi m c trung b nh ti u chí n (3,74), nhóm h ch h ng học sinh cấ 3/sinh i n cũng chưa nh gi cao ti u chí n (3,86). Ti u chí ‘Nh mạng ấ i ích h ch h ng m i u tâm niệm c a họ ‘ ể hục ụ ư c h ch h ng nh gi m c trung b nh thấ tất c c c nhóm h ch h ng, ngo i tr nhóm h ch h ng nông dân/ngư dân nh gi m c h cao (3,94) Đâ một ấn i hỏi nh mạng c biệt ưu ý ể nâng cao h n n a chất ư ng ch m sóc h ch h ng, nhất trong i u iện thị trường ã bão h a cũng như iệc h ch h ng ư c h chu ển nh mạng cung cấ dịch ụ gi ngu n s thu bao sẽ ư c ộ Thông tin Tru n thông thực hiện o cu i n m Nếu nh mạng thực sự m i ích h ch h ng i ích c a chính nh mạng th sẽ gi ư c chân h ch h ng tiết iệm chi hí h n chi hí h t triển h ch h ng m i, do ó, doanh thu tiế tục ư c du tr ng c ng t ng trư ng th o nhu cầu sử dụng dịch ụ thông tin di ộng ng c ng t ng Nguyễn Đức Quân Tập 126, Số 5C, 2017 28 Ti u chí ‘Nh mạng hiểu rõ nhu cầu c a h ch h ng’ ư c nh gi h t t i i 3 hân h c h ch h ng công ch c/ i n ch c, tiểu thư ng/buôn b n nhỏ học sinh/sinh i n nhưng hân h c nông dân/ngư dân nh gi thấ ti u chí n . D iệu cho thấ hân h c nông dân/ngư dân hầu như chỉ sử dụng c c dịch ụ c b n (thoại, S S), ít sử dụng c c dịch ụ gi trị gia t ng do nhu cầu hông nhi u ậ nhân i n nh mạng cần m ại c ch tiế cận g i m nhu cầu cho hân h c h ch h ng n Phân h c h ch h ng doanh nhân/doanh nghiệ nh gi chưa cao ti u chí ‘Nh mạng hiểu rõ nhu cầu h ch h ng’. S iệu th ng hỏng ấn sâu một s h ch h ng cho thấ nhu cầu h ch h ng c a hân h c n tư ng i cao, nhưng thời gian tiế cận h ch h ng c a giao dịch i n tư ng i ngắn do ực ử ý u cầu c a h ch h ng trong một thời iểm n, nhất Th nh h Huế, c c hu ện h Vang, thị ã Hư ng Th , ậ i u iện ể nắm bắt thỏa mãn nhu cầu h ch h ng c n hạn chế Khu ến nghị nh mạng thường u n bồi dư ng kỹ n ng, c biệt i i c c dịch ụ T T m i cũng như t ng cường nhân ực trong giờ cao iểm ể gi m t i trong ử ý công iệc i i giao dịch i n Nghi n c u nh gi h n ng ồng c m c a nh mạng cung cấ dịch ụ thông tin di ộng i i h ch h ng tại ịa b n Th a Thi n Huế thời iểm h o s t cho thấ ba iểm n i bật Thứ nhất, h ch h ng nh gi m c t t, tr n m c h i ng i i c c ti u chí ‘Nh mạng uôn ni m n ón tiế h ch h ng’ ‘Nh mạng biết quan tâm ến h ch h ng’ ‘Nh mạng m iệc o nh ng giờ thuận tiện’ Thứ hai, ti u chí ‘Nh mạng ấ i ích h ch h ng m i u tâm niệm c a họ’ hi hục ụ chưa ư c nh cao c c hân h c h ch h ng th o ngh nghiệ cũng như tất c ịa b n cấ hu ện V m t t ng thể có thể nói ti u chí n rất quan trọng, thể hiện quan iểm c a nh mạng i ích c a h ch h ng V ậ , nh mạng cần t m hiểu ngu n nhân ể hắc hục cũng như m rõ quan iểm trong inh doanh ến i người ao ộng. Thứ ba, ết qu nh gi chung cũng như nh gi th o ịa b n cho thấ c b n ti u chí ‘Nh mạng hiểu rõ nhu cầu c a h ch h ng’ chưa ư c h ch h ng nh gi cao. Ngu n nhân do tại Th nh h Huế tỷ ệ h ch h ng tham gia tr ời hỏng ấn cao, h ch h ng tại hu ực n a hần sử dụng nhi u dịch ụ T T, ưu ư ng h ch h ng o giờ cao iểm n dẫn ến i u iện thuận i ể nhân i n nh mạng có thể nắm bắt ị nhu cầu thực sự c a h ch h ng c n hạn chế. Tu nhi n, t th o hân h c ngh nghiệ , ti u chí ‘Nh mạng hiểu rõ nh ng nhu cầu c a h ch h ng’ i i hân h c nông dân/ngư dân – nhóm h ch h ng hầu như chỉ sử dụng dịch ụ thông tin di ộng c b n nhưng ư c nh gi thấ (3,59) một hạn chế c a nh mạng trong iệc hục ụ nhóm h ch h ng n Khu ến nghị nh mạng cần t ng ca nhân i n hục ụ h ch h ng tại th nh h Huế, nhất giờ cao iểm cũng như hân Jos.hueuni.edu.vn Tập 126, Số 5C, 2017 29 tích, t m hiểu ngu n nhân chưa hiểu rõ nhu cầu i i hân h c h ch h ng nông dân/ngư dân ể có gi i h CSKH hân h c h ch h ng n t t h n ng 5 Kết qu nh gi th nh hần ồng c m trong qu tr nh cung cấ dịch ụ c a nh mạng tại Th a Thi n Huế th o ngh nghiệ u chí ông chức/v n chức ểu th ơng/buôn b n nhỏ ông dân/ng dân Doanh nhân/doanh ngh ệ ọc s nh cấ 3/ s nh v n n/N TB n/N TB n/N TB n/N TB n/N TB Nh mạng uôn ni m n ón tiế h ch h ng 56,60 4,13 42,61 4,29 33,33 4,17 60,40 4,20 60,66 4,19 Nh mạng biết quan tâm ến h ch h ng 58,49 3,90 44,35 4,20 42,59 3,74 68,32 4,09 80,33 3,86 Nh mạng ấ i ích c a h ch h ng m i u tâm niệm c a họ 66,04 3,49 52,17 3,72 57,41 3,94 64,36 3,75 70,49 3,63 Nh mạng hiểu rõ nh ng nhu cầu c a h ch h ng 56,60 3,90 38,26 3,95 31,48 3,59 53,47 3,85 73,77 3,76 Nh mạng m iệc o nh ng giờ thuận tiện 58,49 4,13 53,04 4,33 40,74 4,27 68,32 4,30 85,25 4,27 Ghi chú: n/N Tỷ ệ nhóm i tư ng so i c mẫu TB gi trị trung b nh Nguồn Kết qu i u tra, hân tích c a t c gi n m 6 5 ết luận Tính ồng c m, thấu hiểu sẻ chia i h ch h ng thể hiện sự quan tâm, ch m sóc ến t ng c nhân h ch h ng, dựa tr n sự ế th a thang o th nh hần ồng c m trong mô h nh SERV ERF c a arasuraman, nghi n c u ã chỉ ra ư c có ếu t thể hiện sự ồng c m c a nh mạng i i h ch h ng H ọng kết qu nghi n c u sẽ gó hần nâng cao nhận th c c a nhân i n nh mạng cung cấ dịch ụ thông tin di ộng i i h ch h ng tr n ịa b n Th a Thi n Huế Tu nhi n, nghi n c u chỉ m i d ng ại nh gi h n ng ồng c m c a nh mạng i i h ch h ng, chưa nh gi c c th nh hần tin cậ , h n ng ng, n ng ực hục ụ, hư ng tiện h u h nh Nguyễn Đức Quân Tập 126, Số 5C, 2017 30 à l ệu tham kh o 1. Cronin, J. J. and Taylor, S. A. (1992), Measuring service quality: A re-examination and extension, Journal of Marketing, 56 (03), 55–68. 2. Cronin, J. J. and Taylor, S. A. (1994), SERVPERF versus SERVQUAL: Reconciling performance-based and perceptions-minus-expectations measurement of service quality', Journal of Marketing, 58, 125–131. 3. Ho ng Trọng Chu Ngu n ộng Ngọc ( 8), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nxb. Th ng , Th nh h Hồ Chí inh 4. Krejcie, R. V. and Morgan, D. W. (1970), Determining Sample Size for Research Activities, Educational and Psychological Measurement, 30, 607–610. 5. Brady, M. K., Cronin, J. J., Brand, R. R. (2002), Performance-only measurement of service quality: a replication and extension, Journal of Business Research, 55, 17–31. 6. Ngu n Hu hong hạm Ngọc Th ( ), SERVQUAL hay SERVPERF – Một nghi n c u so s nh trong ng nh si u thị b n ẻ Việt Nam, Journal of Science & Technology Development, 10 (8),24–32. 7. Parasuraman, A., Zeithaml, V. A. and Berry, L. L. (1985), A conceptual model of service quality and its implications for future research, Journal of Marketing, 49(4), 41–50. 8. Parasuraman A., Zeithaml V. A. and Berry L. L. (1988), Servqual: A multiple-item scale for measuring consumer perception of service quality, Journal of Retailing, 64 (1),12–40. 9. u ết ịnh 8/ Đ-BTT TT ng 3/ / 6 c a ộ Trư ng ộ Thông tin Tru n thông iệc h du ệt Đ n chu ển mạng gi s thu bao tại Việt Nam Jos.hueuni.edu.vn Tập 126, Số 5C, 2017 31 EMPATHY AND UNDERSTANDING OF OPERATORS PROVIDING MOBILE INFORMATION SERVICES IN THUA THIEN HUE PROVINCE Nguyen Duc Quan* HUE – University of Economics, 99 Ho Dac Di St., Hue, Vietnam Abstract: This study explores and assesses the empathy to customers of operators providing mobile information services in Thua Thien Hue province. The data were collected from 384 mobile users in the province. The study model is based on arasuraman’s service quality model with the SERVPERF scale. The results show that customers appreciate network operators in terms of convenient working hours and the readiness of the network staff to welcome and care about the customers. These results also indicate the limitations of the employees in understanding the needs as well as the interests of customers during the service. Based on the findings, the author suggests some solutions that aim at enhancing the empathy and understanding of the network operators towards groups of customers, including students, farmers, small traders, fishermen, business people and civil servants in the Thua Thien Hue market. Keywords: Empathy, understanding, customers, mobile information services
File đính kèm:
- su_thau_hieu_va_se_chia_cua_nha_mang_cung_cap_dich_vu_thong.pdf