Giáo trình Cung cấp điện - Nguyễn Hữu Hoàng
Trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta, công nghiệp điện lực giữ vai trò rất quan trọng. Khi xây dựng một nhà máy, một khu vực kinh tế, một thành phố v.v trước tiên chúng ta phải xây dựng hệ thống cung cấp điện để cấp điện năng cho các máy móc, các nhà máy, xí nghiệp và cho nhu cầu sinh hoạt của con người.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Cung cấp điện - Nguyễn Hữu Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Cung cấp điện - Nguyễn Hữu Hoàng
MỤC LỤC Trang 1 LỜI TỰA ............................................................................................................... 3 2 Mục lục ........................................................................................................ ...... 4 3 GIỚI THIỆU MÔN HỌC ....................................................................................... ...... 5 4 SƠ ĐỒ QUAN HỆ THEO TRÌNH TỰ HỌC NGHỀ .......................................................... ...... 7 5 Các Hình thức học tập chính trong môn học.................................................. ...... 8 6 YÊU CẦU VỀ ĐÁNH GIÁ HOÀN THÀNH MÔN HỌC................................................ .... ..... 8 7 BÀI 1: KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN .................................................. 10 8 Bài 2: Xác định nhu cầu điện...................................... ......................................... 31 9 BÀI 3: CHỌN PHƯƠNG ÁN CUNG CẤP ĐIỆN ..................................... . ....................... 53 10 BÀI 4: TRẠM BIẾN ÁP ................................................................................... ....... 69 11 Bài 5: Chống sét và nối đất ................................................................................ 113 12 BÀI 6: CHIẾU SÁNG CÔNG NGHIỆP ................................................................ .......... 161 13 BÀI 7: NÂNG CAO HỆ SỐ CÔNG SUẤT COS j ............................................................ 180 13 Bài tập nâng cao................................................................................... ....... ..... 205 14 PHỤ LỤC ..................................................................... . .......................... ....... ..... 191 15 TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... . ...... 206 16 Các chữ viết tắt GIỚI THIỆU MÔN HỌC Vị trí, ý nghĩa, vai trò môn học : Trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta, công nghiệp điện lực giữ vai trò rất quan trọng. Khi xây dựng một nhà máy, một khu vực kinh tế, một thành phố v.vtrước tiên chúng ta phải xây dựng hệ thống cung cấp điện để cấp điện năng cho các máy móc, các nhà máy, xí nghiệp và cho nhu cầu sinh hoạt của con người. Hệ thống cung cấp điện hiểu theo nghĩa rộng là một hệ thống bao gồm các khâu sản xuất, truyền tải và phân phối điện năng. Như vậy, hệ thống điện bao gồm các nhà máy phát điện có thể được coi là hệ thống cung cấp điện của quốc gia. Những hệ thống như vậy được nghiên cứu ở các giáo trình ²Nhà máy điện", ²Hệ thống điện",v .v Hệ thống cung cấp điện được trình bày trong giáo trình này được hiểu theo nghĩa hẹp hơn. Đó là hệ thống truyền tải và phân phối điện năng, làm nhiệm vụ cung cấp điện năng cho một khu vực nhất định, nguồn của nó thường lấy từ hệ thống điện quốc gia và thường sử dụng cấp điện áp từ trung bình trở xuống. Giáo trình này bao gồm 7 bài. Ngoài nội dung đề cập trong các bài còn có thêm phần phụ lục. Phụ lục này bao gồm các số liệu tra cứu. Chúng ta biết rằng để tiến hành thiết kế, cung cấp điện cần phải tra cứu rất nhiều số liệu. Nhưng vì khuôn khổ có hạn của cuốn sách, phần này chỉ trình bày những số liệu tra cứu cần thiết nhất, đủ dùng để thiết kế những hệ thống cung cấp điện thông thường, phần này sẽ rất có ích và thuận tiện cho người sử dụng giáo trình này. Mô đun này được học sau khi học viên đã học xong các môn học An toàn lao động, Kỹ thuật điện, Đo lường điện, Vẽ điện, Khí cụ điện, Vật liệu điện, Thiết bị điện gia dụng. Mục tiêu của môn học: Sau khi hoàn tất mô-đun này, học viên có năng lực: Chọn được phương án cung cấp điện cho một phân xưởng Tính chọn dây dẫn, bố trí hệ thống chiếu sáng phù hợp với điều kiện làm việc, mục đích sử dụng. Tính chọn được chống sét và nối đất. Mục tiêu thực hiện của môn học: Học xong môn học này, học viên có năng lực: Chọn phương án, lắp đặt được đường dây cung cấp điện cho một phân xưởng phù hợp yêu cầu cung cấp điện theo Tiêu chuẩn Việt Nam. Tính chọn được dây dẫn, bố trí hệ thống chiếu sáng phù hợp với điều kiện làm việc, mục đích sử dụng theo qui định kỹ thuật điện. Tính chọn được nối đất và chống sét cho đường dây tải điện và các công trình phù hợp điều kiện làm việc, theo Tiêu chuẩn Việt Nam. Nội dung chính của môn học: Để thực hiện mục tiêu mô-đun, nội dung bao gồm: Trình bày các khái niệm chung về các nhà máy điện, các phương pháp sản xuất điện năng. Khái quát về mạng điện áp, trạm biến áp, các đường dây truyền tải và phân phối điện năng. Chọn số lượng, công suất và đấu dây vận hành trạm biến áp. Phương pháp thiết kế hệ thống chiếu sáng đạt yêu cầu, chất lượng. Biện pháp nâng cao hệ số công suất cosj. Tính chọn chống sét và nối đất. Mô đun này bao gồm 7 bài học sau: Bài 1: Khái quát về hệ thống cung cấp điện BÀI 2: Xác định nhu cầu điện BÀI 3: Chọn Phương án cung cấp điện BÀI 4: Trạm biến áp BÀI 5: Chống sét và nối đất BÀI 6: Chiếu sáng công nghiệp BÀI 7: Nâng cao hệ số công suất cos j CÁC HÌNH THỨC HỌC TẬP CHÍNH TRONG MÔN HỌC Hoạt động học trên lớp: Các khái niệm chung về các nhà máy điện, các phương pháp sản xuất điện năng. Khái quát về mạng điện áp, trạm biến áp, các đường dây truyền tải và phân phối điện năng. Chọn số lượng, công suất và đấu dây vận hành trạm biến áp. Phương pháp thiết kế hệ thống chiếu sáng đạt yêu cầu, chất lượng. Biện pháp nâng cao hệ số công suất cosj. Tính chọn chống sét và nối đất. Hoạt động thực hành tại xưởng điện: Đấu máy biến áp để Hình thành các tổ nối dây máy biến áp như: Y/Y-12, Y/Ñ-11. Đo kiểm các thông số cơ bản của máy biến áp. Đấu dây vận hành song song máy biến áp. Đo kiểm các thông số cơ bản của máy biến áp. Thực hành trên mô Hình việc lắp đặt đường dây truyền tải, phân phối ngầm, phân phối trên không. Đo điện trở tiếp đất, điện trở cách điện của thiết bị. Tính toán chống sét cho một trạm biến áp cụ thể, một công trình cụ thể, nhà ở cụ thể mà giáo viên yêu cầu. Tính chọn dây dẫn, bố trí hệ thống chiếu sáng phù hợp với điều kiện làm việc, mục ... 16/0.20 2 x 24/0.20 2 x 32/0.20 2 x 40/0.20 2 x 30/0.25 2 x 50/0.25 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 1 1 1 1 1 1 39.34 26.22 19.67 15.62 13.44 8.06 7.2 7.6 8.0 8.2 8.4 9.4 5 7 10 12 16 25 PL8: CÁP HẠ ÁP BA LÕI LOẠI DẸT CÁCH ĐIỆN PVC: Dây dẫn Chiều dày cách điện Chiều dày vỏ bọc PVC Kích thước cáp Điện trở dây dẫn ở 200C (max) Tiết diện định mức Số sợi/ đường kính sợi Đường kính dây dẫn Đồng Nhôm mm2 N0/mm mm mm mm mm 2.00 2.50 3.50 4.00 5.50 6.00 8.00 10.00 7/0.60 7/0.67 7/0.80 7/0.85 7/1.00 7/1.00 7/1.20 7/1.35 1.80 2.01 2.40 2.55 3.00 3.20 3.60 4.05 0.8 0.8 0.8 0.8 1.0 1.1 1.2 1.3 1.50 1.50 1.50 1.50 1.50 1.50 1.50 1.50 6.4 x 13.5 6.6 x 13.9 7.0 x 15.0 7.2 x 15.5 8.0 x 18.0 8.3 x 19.0 9.0 x 21.0 9.7 x 23.0 9.43 7.41 5.30 4.61 3.40 3.08 2.31 1.83 - - - 7.41 4.98 4.61 3.83 3.08 0.75 1.00 2.00 3.00 4.00 5.00 7.00 1/1.00 1/1.20 1/1.60 1/2.00 1/2.30 1/2.60 1/3.00 1.00 1.20 1.00 2.00 2.30 2.60 3.00 0.8 0.8 0.8 0.8 1.0 1.0 1.2 1.50 1.50 1.50 1.50 1.50 1.50 1.50 5.6 x 11.0 5.6 x 11.5 6.2 x 13.0 6.6 x 14.0 7.3 x 16.0 7.7 x 17.0 8.4 x 19.2 24.50 18.10 9.43 6.07 4.61 3.66 2.52 37.085 25.753 14.90 10.10 7.41 6.07 4.12 PL9: CÁP HẠ ÁP MỘT LÕI ĐỒNG CÁCH ĐIỆN PVC LOẠI NỬA MỀM ĐẶT CỐ ĐỊNH CỦA CTY CADIVI, KI HIỆU CVV Dây dẫn Chiều dày cách điện Chiều dày vỏ bọc PVC Đường kính tổng thể Phụ tải dòng điện Điện trở dây dẫn ở 200C (max) Tiết diện định mức Kết cấu Đường kính dây dẫn mm2 N0/mm mm mm mm mm A 1.0 1.5 2.0 2.5 3.5 4.0 5.5 6.0 8.0 10 11 14 16 22 25 30 35 38 50 60 70 80 95 100 120 125 150 185 200 240 250 300 325 400 500 7/0.40 7/0.50 7/0.60 7/0.67 7/0.80 7/0.85 7/1.00 7/1.04 7/1.20 7/1.35 7/1.40 7/1.60 7/1.70 7/2.00 7/2.14 7/2.30 7/2.52 7/2.60 19/1.8 19/2.0 19/2.14 19/2.30 19/2.52 19/2.60 19/2.80 19/2.90 37/2.30 37/2.52 37/2.60 61/2.25 61/2.30 61/2.52 61/2.60 61/2.90 61/3.20 1.20 1.50 1.80 2.01 2.40 2.55 3.00 3.12 3.60 4.05 4.20 4.80 5.10 6.00 6.42 6.90 7.56 7.80 9.00 10.00 10.70 11.50 12.60 13.00 14.00 14.50 16.10 17.64 18.20 20.25 20.70 22.68 23.4 26.10 28.80 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.3 1.3 1.4 1.5 1.6 1.6 1.6 1.7 1.8 1.8 1.8 1.9 2.0 2.0 2.0 2.1 2.2 2.2 2.3 2.4 2.4 2.4 2.5 2.6 2.6 2.8 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.6 1.6 1.6 1.7 1.7 1.8 1.9 1.9 2.0 2.1 2.2 2.2 2.3 2.3 2.5 2.6 2.6 2.8 2.8 3.0 3.1 3.3 3.5 10.16 10.88 11.61 12.12 13.06 14.00 15.57 16.34 17.79 19.75 20.12 22.25 22.96 25.81 26.82 28.18 30.26 31.52 34.62 37.23 39.41 42.02 45.08 46.24 49.34 51.03 55.09 59.69 61.73 67.08 68.36 74.03 76.25 83.36 91.25 14 17 20 22 27 30 35 38 44 49 52 62 68 82 88 97 108 113 132 150 163 177 198 206 228 236 270 298 311 348 360 400 414 - - 18.10 12.10 9.43 7.41 5.3 4.61 3.4 3.08 2.31 1.83 1.71 1.33 1.15 0.84 0.727 0.635 0.524 0.497 0.387 0.309 0.268 0.234 0.193 0.184 0.153 0.147 0.124 0.0991 0.0994 0.054 0.0738 0.0601 0.0576 0.0470 0.0366 PL10: CÁP HẠ ÁP LÕI NHÔM CÁCH ĐIỆN PVC, LOẠI NỬA MỀM ĐẶT CỐ ĐỊNH CỦA CTY CADIVI, KÍ HIỆU AVV Dây dẫn Chiều dày cách điện Chiều dày vỏ bọc PVC Đường kính tổng thể Phụ tải dòng điện Điện trở dây dẫn ở 200C (max) Tiết diện định mức Kết cấu Đường kính dây dẫn mm2 N0/mm mm mm mm mm A 4 5.5 6.0 8.0 10 11 14 16 22 25 30 35 38 50 60 70 80 95 100 120 125 150 185 200 240 250 300 325 400 500 630 800 1000 7/0.85 7/1.00 7/1.04 7/1.20 7/1.35 7/1.40 7/1.60 7/1.70 7/2.00 7/2.14 7/2.30 7/2.52 7/2.60 19/1.8 19/2.0 19/2.14 19/2.30 19/2.52 19/2.60 19/2.80 19/2.90 37/2.30 37/2.52 37/2.60 61/2.25 61/2.30 61/2.52 61/2.60 61/2.90 61/3.20 91/2.95 91/3.36 91/3.75 2.55 3.00 3.12 3.60 4.05 4.20 4.80 5.10 6.00 6.42 6.90 7.56 7.80 9.00 10.00 10.70 11.50 12.60 13.00 14.00 14.50 16.10 17.64 18.20 20.25 20.70 22.68 23.40 26.10 28.80 32.45 36.96 41.25 0.9 1.0 1.1 1.2 1.3 1.3 1.4 1.5 1.6 1.6 1.6 1.7 1.8 1.8 1.8 1.9 2.0 2.0 2.0 2.1 2.2 2.2 2.3 2.4 2.4 2.4 2.5 2.6 2.6 2.8 2.8 2.8 3.0 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.6 1.6 1.7 1.7 1.8 1.8 1.9 1.9 2.0 2.1 2.2 2.4 2.6 7.35 8.00 8.32 9.00 9.65 9.80 10.60 11.10 12.20 12.62 13.10 13.96 14.40 15.60 16.60 17.50 18.50 19.60 20.00 21.20 22.10 23.70 25.64 26.40 28.65 29.10 31.48 32.40 35.30 38.60 42.45 47.36 52.45 31 36 40 47 55 61 67 75 92 105 119 130 143 165 187 210 230 250 265 295 302 340 390 413 465 480 528 555 628 752 - - - 7.41 4.98 4.61 3.83 3.08 2.81 2.17 1.91 1.38 1.2 1 0.868 0.814 0.641 0.507 0.443 0.384 0.320 0.300 0.253 0.242 0.206 0.164 0.154 0.125 0.120 0.1 0.0946 0.0778 0.0605 0.0469 0.0367 0.0291 PL11: CÁP HẠ ÁP HAI LÕI NHÔM CÁCH ĐIỆN PVC, LOẠI NỬA MỀM ĐẶT CỐ ĐỊNH DO CADIVI CHẾ TẠO, KÝ HIỆU AVV Dây dẫn Chiều dày cách điện Chiều dày vỏ bọc PVC Đường kính tổng thể Phụ tải dòng điện Điện trở dây dẫn ở 200C (max) Tiết diện định mức Kết cấu Đường kính dây dẫn mm2 N0/mm mm mm mm mm A 4.0 5.5 6.0 8.0 10 11 14 16 22 25 30 35 38 50 60 70 80 95 100 120 125 150 185 200 240 250 300 325 400 500 7/0.85 7/1.00 7/1.04 7/1.20 7/1.35 7/1.40 7/1.60 7/1.70 7/2.00 7/2.14 7/2.30 7/2.52 7/2.60 19/1.8 19/2.00 19/2.14 19/2.30 19/2.52 19/2.60 19/2.80 19/2.90 37/2.30 37/2.52 37/2.60 61/2.25 61/2.30 61/2.52 61/2.60 61/2.90 61/3.20 2.55 3.00 3.12 3.60 4.05 4.20 4.80 5.10 6.00 6.42 6.90 7.56 7.80 9.00 10.00 10.70 11.50 12.60 13.00 14.00 14.50 16.10 17.64 18.20 20.25 20.70 22.68 23.40 26.10 28.80 0.9 1.0 1.1 1.2 1.3 1.3 1.4 1.5 1.6 1.6 1.6 1.7 1.8 1.8 1.8 1.9 2.0 2.0 2.0 2.1 2.2 2.2 2.3 2.4 2.4 2.4 2.5 2.6 2.6 2.8 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.6 1.6 1.7 1.7 1.8 1.9 1.9 1.9 2.0 2.1 2.1 2.2 2.2 2.3 2.5 2.5 2.7 2.7 2.9 2.9 3.3 3.3 12.1 13.4 14.4 15.5 16.6 17.1 18.9 19.4 21.4 22.64 23.60 25.52 26.40 29.00 31.20 33.00 35.20 37.60 38.40 41.00 42.40 46.00 49.88 51.40 55.90 56.80 61.56 63.40 69.40 76.00 25 29 32 38 44 49 54 60 74 84 95 104 114 132 150 168 184 200 212 236 242 272 312 330 372 326 359 377 - - 7.41 4.98 4.61 3.83 3.08 2.81 2.17 1.91 1.38 1.2 1.04 0.868 0.814 0.641 0.507 0.433 0.384 0.320 0.300 0.253 0.242 0.206 0.164 0.154 0.125 0.120 0.100 0.0946 0.0778 0.0605 PL12: CÁP HẠ ÁP 3 LÕI NHÔM, CÁCH ĐIỆN PVC, LOẠI NỬA MỀM, ĐẶT CỐ ĐỊNH CỦA CTY CADIVI, KÝ HIỆU AVV Dây dẫn Chiều dày cách điện Chiều dày vỏ bọc PVC Đường kính tổng thể Phụ tải dòng điện Điện trở dây dẫn ở 200C (max) Tiết diện định mức Kết cấu Đường kính dây dẫn mm2 N0/mm mm mm mm mm A 4.0 5.5 6.0 8.0 10 11 14 16 22 25 30 35 38 50 60 70 80 95 100 120 125 150 185 200 240 250 300 325 400 500 7/0.85 7/1.00 7/1.04 7/1.20 7/1.35 7/1.40 7/1.60 7/1.70 7/2.00 7/2.14 7/2.30 7/2.52 7/2.60 19/1.80 19/2.00 19/2.14 19/2.30 19/2.52 19/2.60 19/2.80 19/2.90 37/2.30 37/2.52 37/2.60 61/2.25 61/2.30 61/2.52 61/2.60 61/2.90 61/3.20 2.55 3.00 3.12 3.60 4.05 4.20 4.80 5.10 6.00 6.42 6.90 7.56 7.80 9.00 10.00 10.70 11.50 12.60 13.00 14.00 14.50 16.10 17.64 18.20 20.25 20.70 22.68 23.40 26.10 28.80 0.9 1.0 1.1 1.2 1.3 1.3 1.4 1.5 1.6 1.6 1.6 1.7 1.8 1.8 1.8 1.9 2.0 2.0 2.0 2.1 2.2 2.2 2.3 2.4 2.4 2.4 2.5 2.6 2.6 2.8 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.6 1.6 1.6 1.7 1.7 1.8 1.9 1.9 2.0 2.1 2.2 2.2 2.3 2.3 2.5 2.6 2.6 2.8 2.8 3.0 3.1 3.3 3.5 12.7 14.27 14.96 16.43 17.83 18.15 20.08 20.65 23.22 24.13 25.36 27.22 28.36 31.15 33.30 35.44 37.8 40.37 41.23 44.02 45.72 49.57 53.52 55.16 59.98 60.94 66.04 68.42 74.64 81.72 18 21 23 27 32 35 39 43 53 61 69 75 83 95 108 121 133 145 153 171 175 197 225 229 269 277 305 321 - - 7.41 4.98 4.61 3.83 3.08 2.81 2.17 1.91 1.38 1.20 1.04 0.868 0.814 0.641 0.507 0.443 0.384 0.320 0.300 0.253 0.242 0.206 0.164 0.154 0.125 0.12 0.100 0.0946 0.0778 0.0605 PL13: CÁP HẠ ÁP 4 LÕI NHÔM, CÁCH ĐIỆN PVC, LOẠI NỬA MỀM, ĐẶT CỐ ĐỊNH CỦA CTY CADIVI CHẾ TẠO, KÝ HIỆU AVV Dây dẫn Chiều dày cách điện Chiều dày vỏ bọc PVC Đường kính tổng thể Phụ tải dòng điện Điện trở dây dẫn ở 200C (max) Tiết diện định mức Kết cấu Đường kính dây dẫn mm2 N0/mm mm mm mm mm A 4.0 5.5 6.0 8.0 10 11 14 16 22 25 30 35 38 50 60 70 80 95 100 120 125 150 185 200 240 250 300 325 400 500 7/0.85 7/1.00 7/1.04 7/1.20 7/1.35 7/1.40 7/1.60 7/1.70 7/2.00 7/2.14 7/2.30 7/2.52 7/2.60 19/1.80 19/2.00 19/2.14 19/2.30 19/2.52 19/2.60 19/2.80 19/2.90 37/2.30 37/2.52 37/2.60 61/2.25 61/2.30 61/2.52 61/2.60 61/2.90 61/3.20 2.55 3.00 3.12 3.60 4.05 4.20 4.80 5.10 6.00 6.42 6.90 7.56 7.80 9.00 10.00 10.70 11.50 12.60 13.00 14.00 14.50 16.10 17.64 18.20 20.25 20.70 22.68 23.4 26.10 28.80 0.9 1.0 1.1 1.2 1.3 1.3 1.4 1.5 1.6 1.6 1.6 1.7 1.8 1.8 1.8 1.9 2.0 2.0 2.0 2.1 2.2 2.2 2.3 2.4 2.4 2.4 2.5 2.6 2.6 2.8 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.6 1.6 1.6 1.7 1.7 1.8 1.9 1.9 2.0 2.1 2.2 2.2 2.3 2.3 2.5 2.6 2.6 2.8 2.8 3.0 3.1 3.3 3.5 14.00 15.57 16.34 17.79 19.75 20.12 22.25 20.65 23.22 24.13 25.36 27.22 28.36 31.15 33.30 35.44 37.80 40.37 41.23 44.02 51.03 55.09 59.69 61.73 67.08 68.36 74.03 76.25 83.36 91.25 18 21 23 27 32 35 39 43 53 61 69 75 83 95 108 121 133 145 153 171 175 197 225 239 269 277 305 321 - - 4.61 3.40 3.08 2.31 1.83 1.71 1.33 1.15 0.84 0.727 0.635 0.524 0.497 0.387 0.309 0.268 0.234 0.193 0.184 0.153 0.147 0.124 0.0991 0.0940 0.0540 0.0738 0.0601 0.0576 0.0470 0.0366 PL14: CÁP HẠ ÁP MỘT LÕI ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN PVC, LOẠI MỀM CỦA CTY CADIVI Dây dẫn Chiều dày cách điện Đường kính tổng thể Phụ tải dòng điện Điện trở dây dẫn ở 200C (max) Tiết diện định mức Kết cấu Đường kính dây dẫn mm2 N0/mm mm mm mm A 1.0 1.5 2.5 3.5 4.0 6.0 10 16 25 35 70 95 120 150 185 200 240 1/1.00 1/1.37 1/1.76 1/2.06 1/2.24 1/2.73 7/1.35 7/1.70 7/2.14 7/2.52 19/2.14 19/2.52 19/2.80 37/2.30 37/2.52 37/2.60 61/2.25 1.13 1.37 1.76 2.05 2.24 2.73 3.99 5.04 6.33 7.47 10.70 12.45 14.07 15.68 17.43 19.89 20.25 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 1.2 1.2 1.4 1.4 1.6 1.8 1.8 1.8 2.0 2.2 2.4 2.4 3.1 3.4 3.8 4.2 4.7 9.1 10.3 12.3 13.9 16.1 19.7 21.8 23.5 24.6 26.6 27.5 30.1 18 23 36 41 47 59 73 108 130 165 242 283 355 420 450 480 550 18.1 12.1 7.41 5.3 4.61 3.08 1.83 1.15 0.727 0.524 0.268 0.193 0.153 0.124 0.099 0.094 0.075 CÁC BÀI TẬP MỞ RỘNG, NÂNG CAO VÀ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ Đề tài: Thiết kế mạng cao áp nhà máy cơ khí địa phương. Số liệu cho: Mặt bằng nhà máy và danh sách phụ tảI Trạm biến áp trung gian 110/10 (kV) cách 3 km. Mặt bằng nhà máy cơ khí địa phương Tủ hệ thống điện đến Khuôn viên xí nghiệp 3 10 6 4 9 8 5 7 1 2 Tỉ lệ: 1:2500 Phụ tải của nhà máy cơ khí địa phương Số trên mặt bằng Tên phân xưởng Công suất đặt (kV) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Phân xưởng kết cấu kim loại Phân xưởng lắp ráp cơ khí Phân xưởng đúc Phân xưởng nén khí Phân xưởng rèn Trạm bơm Phân xưởng sửa chữa cơ khí Phân xưởng gia công gỗ Bộ phận hành chính và ban quản lý Bộ phận thử ngiệm 2100 2500 550 800 1200 250 525 350 100 (chưa kể chiếu sáng) 470 TÀI LIỆU THAM KHẢO Nguyễn Xuân Phú, Nguyễn Công Hiền, Nguyễn Bội Khuê: CUNG CẤP ĐIỆN, NXB Khoa học và Kỹ thuật 1998. Nguyễn Công Hiền, Đặng Ngọc Dinh, Nguyễn Hữu Khái, Phan Đăng Khải, Nguyễn Thành: GIÁO TRÌNH CUNG CẤP ĐIỆN, NXB Đại học và Trung học Chuyên nghiệp, Hà Nội, 1984. Quyền Huy Ánh: GIÁO TRÌNH CUNG CẤP ĐIỆN –– Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh 2006. Trần Bách, Phan Đăng Khải, Ngô Hồng Quang: HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN - Giáo trình ĐHBK, Hà Nội,1978. Ngô Hồng Quang, Vũ Văn Tẩm: THIẾT KẾ CẤP ĐIỆN, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 1998. Trịnh Hồng Thám, Đào Quang Thạch, Đào Kim Hoa: NHÀ MÁY ĐIỆN VÀ TRẠM BIẾN ÁP, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 1996. Bùi Ngọc Thư: MẠNG CUNG CẤP VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN - NXB Khoa học và Kỹ thuật 2002. CÁC CATALOG CHÀO HẰNG của ABB, Công ty thiết bị điện Đông Anh và các hãng của Nhật, Pháp, Mỹ, Đức,... HƯỚNG DẪN MÔ-ĐUN TRANG BỊ ĐIỆN 1 (MG), Dự án Giáo dục Kỹ thuật và Dạy nghề. GIÁO TRÌNH LÝ THUYẾT, Dự án giáo dục kỹ thuật và dạy nghề. CUNG CẤP ĐIỆN CHO XÍ NGHIỆP CÔNG NGHIỆP, NXB Khoa học và Kỹ thuật 1974. GIÁO TRÌNH CUNG CẤP ĐIỆN, Vụ Trung học Chuyên nghiệp và Dạy nghề, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2005. CUNG CẤP ĐIỆN – Dự án JICA-HIC, Ban điều khiển điện - 2003. CÁC CHỮ VIẾT TẮT MBA Máy biến áp TBA Trạm biến áp TBAPP Trạm biến áp phân phối (Trạm biến áp khách hàng) Trạm BATG Trạm biến áp trung gian ALL áptômát liên lạc NMTĐ Nhà máy thủy điện NMNĐ Nhà máy nhiệt điện NMĐNT Nhà máy điện nguyên tử GT??? Gas-turbine MF??? MDB??? DB Tủ động lực Pđn Phụ tải đỉnh nhọn Pđm Công suất định mức ĐDK Đường dây trên không trung áp BI Máy biến dòng điện DCL Dao cách ly trung áp CSV1: Chống sét van trung áp AT: áptômát tổng CC Cầu chì CCT Cầu chì tổng TC Thanh cái ba pha và thanh cái trung tính BA Máy biến áp phân phối A1; A2; A3: Các áptômát nhánh NĐ Hệ thống nối đất CSV2 Chống sét van hạ áp CT Cáp tổng DCL Dao cách ly (cầu dao) CB áptômát CSV Chống sét van CSO Chống sét ống CSV DCL-CC CCTR CDL AT PĐI BI Pđmtđ ??? Pđmphmax ???
File đính kèm:
- giao_trinh_cung_cap_dien_nguyen_huu_hoang.doc