Giáo án môn Tin học Lớp 8 - Bài 1: Máy tính và chương trình máy tính - Năm học 2020-2021 - Lê Nhật Nam Em
Bài 1. MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh
- Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp.
2. Kĩ năng:
- Biết đưa ra quy trình các câu lệnh để thực hiện một công việc nào đó.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới:
- Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tin học Lớp 8 - Bài 1: Máy tính và chương trình máy tính - Năm học 2020-2021 - Lê Nhật Nam Em", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Tin học Lớp 8 - Bài 1: Máy tính và chương trình máy tính - Năm học 2020-2021 - Lê Nhật Nam Em
LÊ NHẬT NAM EM Tuần 1 Ngày soạn:20/03/2021 Tiết 1 Ngày dạy: 28/03/2021 Bài 1. MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh - Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp. 2. Kĩ năng: - Biết đưa ra quy trình các câu lệnh để thực hiện một công việc nào đó. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. 4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: không 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung + Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ về Rô-bốt nhặt rác. ? Con người chế tạo ra thiết bị nào để giúp con người nhặt rác, lau cửa kính trên các toà nhà cao tầng? - Giả sử ta có một Rô-bốt có thể thực hiện các thao tác như: tiến một bước, quay phải, quay trái, nhặt rác và bỏ rác vào thùng. - Quan sát hình 1.1 ở sách giáo khoa ? Ta cần ra lệnh như thế nào để chỉ dẫn Rô-bốt di chuyển từ vị trí hiện thời => nhặt rác => bỏ rác vào thùng. Con người điều khiển máy tính thông qua các lệnh. Con người chế tạo ra Rô-bốt Học sinh chú ý lắng nghe. Học sinh quan sát hình 1.1 ở sách giáo khoa theo yêu cầu của giáo viên. + Để Rô-bốt thực hiện việc nhặt rác và bỏ rác vào thùng ta ra lệnh như sau: - Tiến 2 bước. - Quay trái, tiến 1 bước. - Nhặt rác. - Quay phải, tiến 3 bước. - Quay trái, tiến 2 bước. - Bỏ rác vào thùng. * Khởi động Ví dụ Rô-bốt nhặt rác: Các lệnh để Rô-bốt hoàn thành tốt công việc: - Tiến 2 bước. - Quay trái, tiến 1 bước. - Nhặt rác. - Quay phải, tiến 3 bước. - Quay trái, tiến 2 bước. - Bỏ rác vào thùng. + Hoạt động 2: Tìm hiểu viết chương trình và ra lệnh cho máy tính làm việc. - Để điều khiển Rô-bốt ta phải làm gì? - Viết các lệnh chính là viết chương trình => thế nào là viết chương trình. ? Chương trình máy tính là gì? ? Tại sao cần phải viết chương trình. + Để điều khiển Rô-bốt ta phải viết các lệnh. + Viết chương trình là hướng dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể. + Chương trình máy tính là một dãy các lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được. + Viết chương trình giúp con người điều khiển máy tính một cách đơn giản và hiệu quả hơn. 1. Viết chương trình- ra lệnh cho máy tính làm việc. + Viết chương trình là hướng dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể. IV. CỦNG CỐ: ? Con người làm gì để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Học bài kết hợp SGK - Làm bài tập 1,2/9 SGK VI. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 1 Ngày soạn:20/08/2018 Tiết 2 Ngày dạy: 29/08/2018 Bài 1. MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH (tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết được viết chương trình là viết các lệnh chỉ dẫn máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán. - Biết ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết chương trình. - Biết vai trò của chương trình dịch. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng viết chương trình đơn giản. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc. 4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Con người làm gì để điều khiển máy tính? Cho ví dụ cụ thể ? 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Để máy tính có thể xử lí, thông tin đưa vào máy phải đuợc chuyển đổi dưới dạng một dãy bit (dãy số gồm 0 và 1) - Để có một chương trình mà máy tính có thể thực hiện được cần qua 2 bước: * Viết chương trình theo ngôn ngữ lập trình. * Dịch chương trình sang ngôn ngữ máy để máy tính có thể hiểu được. ? Cho ví dụ thực tế một loại chương trình dịch ?Các bước tạo chương trình máy tính Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức. Học sinh chú ý lắng nghe. HS: người phiên dịch HS NC SGK và trả lời 2. Chương trình và ngôn ngữ lập trình. Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính gọi là ngôn ngữ lập trình. IV. CỦNG CỐ: ? Hãy cho biết lí do cần phải viết chương trình để điều khiển máy tính. ? Chương trình dịch dùng để làm gì? V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Học bài kết hợp SGK - Làm bài tập 3,4/9/SGK VI./ RÚT KINH NGHIỆM: KÝ DUYỆT TUẦN 1 Ngày 28 tháng 8 năm 2018 Tuần 2 Ngày soạn:28/08/2018 Tiết 3 Ngày dạy: 05/09/2018 Bài 2. LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bằng chữ cái và các quy tắt để viết chương trình, câu lệnh. - Biết ngôn ngữ lập trình gồm có tập hợp các từ khoá dành riêng cho mục đích sử dụng nhất định. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng làm quen với các chương trình đơn giản. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. 4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học, năng lực hợp tác. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Ngôn ngữ lập trình là gì? ? Thế nào là chương trình dịch. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung + Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ về chương trình. Ví dụ minh hoạ một chương trình đơn giản được viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal. Program CT_dau_tien; Uses Crt; Begin Writeln(‘Chao cac ba ... ́ DUYỆT TUẦN 35 Ngày 16 tháng 04 năm 2019 Tuần 36 Ngày soạn: /04/2019 Tiết 69 Ngày dạy: /04/2019 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh khai báo mảng. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. 4. Năng lực hình thành - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự chủ, tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học - Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực giao tiếp, hợp tác II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo, phòng máy + Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra trong khi làm bài tập 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV cho HS thảo luận theo nhóm để tìm ra thuật toán sắp xếp. GV gọi một số HS nêu thuật toán. GV tổng hợp và đưa ra thuật toán tối ưu: Nhập vào số phần tử của mảng. Nhập vào mảng Dùng hai vòng lặp for lồng nhau để hoán đổi vị trí các phần tử sao cho chúng được sắp xếp tăng dần. For i:=1 to n-1 do For j:=i+1 to n do If a[j]<a[i] then Begin tam:=a[i]; a[i]:=a[j]; a[j]:=tam; end; - Sau khi sắp xếp xong thì in ra mảng đã sắp xếp. For i:=1 to n do write(a[i],’ '); GV cho HS viết chương trình vào máy, dịch chương trình và chạy chương trình với các bộ số khác nhau. GV quan sát, giúp đỡ HS sửa lỗi chương trình. HS thảo luận tìm cách giải. HS nêu HS lắng nghe, ghi vở Học sinh viết chương trình Program Sap_xep; Uses crt; Var i, j, n, tam: integer; a: array[1..100] of integer; Begin Clrscr; write(‘Nhap so phan tu cua mang: ‘); readln(n); writeln('Nhap cac phan tu cua day so:'); For i:=1 to n do Begin write('a[',i,']='); readln(a[i]); End; For i:=1 to n-1 do For j:=i+1 to n do If a[j]<a[i] then Begin tam:=a[i]; a[i]:=a[j]; a[j]:=tam; end; writeln(‘Mang sap tang dan’); For i:=1 to n do write(a[i],’ '); writeln; readln; End. Viết chương trình Viết chương trình sử dụng biến mảng để sắp xếp n số nguyên nhập từ bàn phím theo thứ tự tăng dần IV. CỦNG CỐ (5 phút) Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút) - Thực hành lại cho thành thạo. - Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau kiểm tra 1 tiết thực hành VI. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 36 Ngày soạn: 10/12/2018 Tiết 70 Ngày dạy: 19/12/2018 KIỂM TRA 1 TIẾT ( THỰC HÀNH) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hệ thống lại một số kiến thức đã học. - Biết sử dụng biến, câu lệnh lặp để viết chương trình. 2. Kĩ năng: - Đánh giá kiến thức, kỹ năng của học sinh về cách sử dụng biến, cấu trúc vòng lặp xác định và không xác định 3. Thái độ: - Nghiêm túc, tự giác, trung thực trong kiểm tra. 4. Năng lực hướng tới: - Hình thành năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, năng lực giải quyết vấn đề dựa trên tin học, năng lực tự học. II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên: ma trận đề, đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm, máy chiếu, phòng máy. + Học sinh: đồ dùng học tập, học bài cũ. * Ma trận đề Cấp độ Tên bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Câu lệnh lặp Sử dụng được câu lệnh để dịch và chạy chương trình Biết sử dụng câu lệnh lặp với số lần biết trước để tính tổng các số chẵn. Sử dụng được phép toán MOD để tìm được số chẵn Số câu Số điểm tỉ lệ % 1 5=50% Lặp với số lần chưa biết trước Sử dụng được câu lệnh để dịch và chạy chương trình Biết sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước để tính tổng các số chẵn. Vận dụng được nguyên tắc các số chẵn cách đều nhau 2 đơn vị để tìm được số chẵn. Số câu Số điểm tỉ lệ % 1 5=50% Tổng số câu Tổng số điểm tỉ lệ % 10=100% * nội dung kiểm tra Đề bài: Câu 1. Em hãy viết chương trình tính tổng các số chẵn từ 1 đến 100 với câu lệnh lặp với số lần biết trước và câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. (6đ) Câu 2. Em hãy dịch và sửa lỗi chương trình (nếu có) (2đ) Câu 3. Em hãy chạy chương trình và kiểm tra kết quả (2đ) Đáp án và biểu biểm Câu 1: Chương trình tính tổng các số chẵn từ 1 đến 100 - Sử dụng vòng lặp không xác định Program tinh_tong_cac_so_chan; Uses crt; Var i, S: Integer; Begin Clrscr; S:= 0; i:= 2; While i <= 100 do Begin S:= S+ i; i:= i + 2; End; Writeln( ‘ Tong cac so chẳn tu 1 den 100 =’, S); Readln; End. - Sử dụng vòng lặp xác định Program tinh_tong_cac_so_chan; Uses crt; Var i, S: Integer; Begin Clrscr; S:= 0; For i:=1 to 100 do If i mod 2 = 0 then S:= S+ i; Writeln( ‘ Tong cac so chẳn tu 1 den 100 =’, S); Readln; End. Câu 2: Nhấn F9 để dịch và sửa lỗi chương trình Câu 3. Nhấn Ctrl +F9 để chạy và kiểm tra chương trình III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 3. Chiếu đề bài lên máy chiếu để các học sinh quan sát và làm bài. 4. GV theo dõi, nhắc nhở học sinh trong khi làm bài. 5. Chấm bài làm và nhận xét giờ kiểm tra. IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút) - Xem lại nội dung bài kiểm tra có thể làm lại vào vở bài tập. - Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau ôn tập. V./ RÚT KINH NGHIỆM: KÝ DUYỆT TUẦN 36 Ngày 16 tháng 04 năm 2019 Tuần 37a Ngày soạn: /04/2019 Tiết 71 Ngày dạy: /04/2019 ÔN TẬP (tiếp) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - hệ thống lại kiến thức đã học trong chương trình tin học 8. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện khả năng sử dụng các phép toán, các biến, các cách sử dụng biến mảng, vòng lặp. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. 4. Năng lực hình thành - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự chủ, tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học - Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực giao tiếp, hợp tác II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo, phòng máy. + Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra trong khi làm bài tập 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết ? Nêu cú pháp của vòng lặp với số lần biết trước? GV giới thiệu thêm câu lệnh For ...downto ....do. và giải thích ý nghĩa của câu lệnh, cho học sinh so sánh giữa hai câu lệnh. ?Nêu cú pháp của vòng lặp với số lần chưa biết trước. Yêu cầu HS giải thích các thành phần trong các cú pháp đó. ?Nhắc lại cú pháp khai báo biến mảng và giải thích các thành phần trong cú pháp đó. GV nhấn mạnh lại các cú pháp vừa nêu. HS trả lời HS chú ý lắng nghe, so sánh giữa hai câu lệnh. HS trả lời HS trả lời. HS chú ý lắng nghe, ghi nhớ kiến thức. Cấu trúc lặp với số lần lặp biết trước FOR....DO For := to do ; For := downto do ; Cấu trúc lặp với số lần lặp không biết trước While do ; Cú pháp khai báo biến mảng: Var :array[..] of ; Hoạt động 2: bài tập GV gợi ý, HS thực hiện GV nhận xét, đưa ra chương trình đúng. GV cho HS làm bài theo nhóm. Sau đó cho HS treo bảng nhóm, gọi các nhóm khác nhận xét, GV chốt lại bài đúng rồi cho HS thực hành trên máy. GV theo dõi, sửa lỗi sai cho HS. HS thực hiện viết chương trình. Program Tinhtong; Uses crt; Var s, m: interger; Begin S:=0; m:=0; While s<=5 do Begin m:=m+1; s:=s+m; end; writeln(s); readln; End. Program mangso; Uses crt; Var i,n, max, min,tong:interger; A:array[1..100] of interger; Begin Clrscr; write('Hay nhap do dai cua day so: '); readln(n); writeln('Nhap cac phan tu cua day so:'); For i:=1 to n do Begin write('a[',i,']='); readln(a[i]); End; Max:=a[1]; Min:=a[1]; Tong:=a[1]; For i:=2 to n do Begin if Max<a[i] then Max:=a[i]; if Min>a[i] then Min:=a[i]; Tong:=tong+a[i]; End; write('So lon nhat la Max = ',Max); write('; So nho nhat la Min = ',Min); write(‘tong cua day so:’,tong); readln; End. HS thực hành trên máy. Bài 1: Viết chương trình Pascal thể hiện thuật toán sau. B1: sß0;mß0; B2: S>5 thì chuyển tới bước 4 B3: mßm+1; sßs+m; B4: Thông báo S và kết thúc thuật toán. Bài 2: -Viết chương trình nhập vào độ dài của dãy số. - nhập vào các phần tử của dãy số. - Tìm ra số lớn nhất, số nhỏ nhất, tổng của dãy số. - In ra màn hình số lớn nhất, số nhỏ nhất, tổng của dãy số. IV. CỦNG CỐ (5 phút) Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút) - Thực hành lại cho thành thạo. - Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau ôn tập tiếp. VI. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 37a Ngày soạn: /04/2019 Tiết 72 Ngày dạy: /04/2019 ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - hệ thống lại kiến thức đã học trong chương trình tin học 8. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện khả năng sử dụng các phép toán, các biến, các cách sử dụng biến mảng, vòng lặp. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. 4. Năng lực hình thành - Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự chủ, tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học - Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực giao tiếp, hợp tác II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo. + Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra trong khi làm bài tập 3. Bài mới: Giáo viên đưa ra các bài tập cho HS suy nghĩ, trả lời cá nhân. Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng ? Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện lặp lại một vài hoạt động nào đó cho đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn. Chỉ ngôn ngữ lập trình Pascal mới có các câu lệnh lặp để thể hiện cấu trúc lặp. Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp cho trước bằng câu lệnh whiledo Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp chưa biết trước bằng câu lệnh Fordo Câu 2: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? For = to do ; For := to do ; For := to do ; For : to do ; Câu 3: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ? For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); Câu 4: Vòng lặp while ..do là vòng lặp: Biết trước số lần lặp Chưa biết trước số lần lặp Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100 Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100 Câu 5: Câu lệnh lặp whiledo có dạng đúng là: While do; ; While do; While do ; While do ; Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : s:=0; for i:=1 to 5 do s := s+i; writeln(s); Kết quả in lên màn hình là của s là : 11 55 101 15 Câu 7: Trong chương trình pascal sau đây: Var x : integer ; Begin x:= 3 ; If (45 mod 3) =0 then x:= x +2; If x > 10 then x := x +10 ; End. x có giá trị là mấy 3 5 15 10 Câu 8: Trong chương trình pascal sau đây: program hcn; var a, b :integer; s,cv :real ; begin a:= 10; b:= 5; s:= a*b ; cv:= (a +b ) * 2 ; writeln(‘dien tich hcn la:’ , s ); writeln( ‘chu vi hcn la : ‘ , cv ) ; readln; end. Biến s và cv có giá trị là mấy: s = 10 ; cv = 5 ; s= 30 ; cv = 50 ; s = 50 ; cv = 40 ; s = 50 ; cv = 30 ; Câu 9: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thì giá trị in ra màn hình là? 4 6 8 10 Câu 10: Để tính tổng S=1+3 + 5 + + n; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; for i:=1 to n do if ( i mod 2) 0 then S:=S + i; b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i Else S:= S + I; for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; Câu 11: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + +1/ n; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) 0 then S:=S + i; b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i Else S:= S + 1/i; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/ i Else S:=S-1/i; Câu 12: Để tính tổng S=1+1/3 + 1/5 + +1/ n; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=1 then S:=S + 1/i; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1/i; b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i Else S:= S + 1/; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; Câu 13: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)0 then S:=S + 1; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1; b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; Câu 14: Để tính tổng S=1+2+3+ 4+ 5 + + n; em chọn đoạn lệnh: a) s:=0; i:=0; While i<=n do S:=S + 1; a) s:=0; i:=0; While i<=n do If (I mod 2)= 1 Then S:=S + i; b) s:=0; i:=0; While i<=n do begin S:=S + i; I:=i+1; End; d) s:=0; i:=0; While i<=n do begin if (i mod2)=1 Then S:=S + i; Else i:=i+1; End; Câu 15: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần a) s:=5; i:=0; While i<=s do s:=s + 1; a) s:=5; i:=1; While i<=s do i:=i + 1; b) s:=5; i:=1; While i> s do i:=i + 1; d) s:=0; i:=0; While i<=n do begin if (i mod2)=1 Then S:=S + i; Else i:=i+1; End; Câu 16: Chọn khai báo hợp lệ a) Var a,b: array[1..n] of real; c) Var a,b: array[1:n] of real; b) Var a,b: array[1..100] of real; d) Var a,b: array[1n] of real; Câu 17: Chọn khai báo hơp lệ a) Const n=5; Var a,b: array[1..n] of real; c) Var n: real; Var a,b: array[1:n] of real; b) Var a,b: array[100..1] of real; d) Var a,b: array[1..5..10] of real; Câu 18: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1; Giá trị của t là t=1 t=3 t=2 t=6 IV. CỦNG CỐ (5 phút) - Giáo viên chữa bài, và hệ thống lại các ý chính cần nắm được sau khi học xong chương trình. - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết ôn tập. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút) - Thực hành lại cho thành thạo. - Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau kiểm tra học kỳ (lý thuyết) VI. RÚT KINH NGHIỆM: KÝ DUYỆT TUẦN 37a Ngày 16 tháng 04 năm 2019
File đính kèm:
- giao_an_mon_tin_hoc_lop_8_bai_1_may_tinh_va_chuong_trinh_may.docx