Giáo án Đại số Lớp 11 - Bài: Phương trình lượng giác cơ bản
I. Yêu cầu cần đạt sau khi học xong bài (chủ đề):
1. Về kiến thức: - Biết được các phương trình lượng giác cơ bản sinx = m ; cosx = m ; tanx = m ; cotx = m ; và các công thức nghiệm của phương
trình lượng giác cơ bản
2. Về kỹ năng: - Giải thành thạo các phương trình lượng giác cơ bản ; Biết sử dụng máy tính bỏ túi hổ trợ giải phương trình lượng giác cơ bản
3. Thái độ: Học sinh tích cưc học tập, biết lập kế hoạch và phải biết liên hệ các kiến thức đã học
4. Phát triển năng lực: Học sinh vận dụng giải ptlg cơ bản để tìm nghiệm thuộc đoạn cho trước; sử dụng thành thạo máy tính casio trong việc giải bài tập
5. Hình thành phẩm chất:
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 11 - Bài: Phương trình lượng giác cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 11 - Bài: Phương trình lượng giác cơ bản
Bài (chủ đề): PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Soạn: Ngày 25 tháng 8 năm 2017 Số tiết: 06, từ 7 đến 12 Dạy: Lớp. ......... , ngày..................................... I. Yêu cầu cần đạt sau khi học xong bài (chủ đề): 1. Về kiến thức: - Biết được các phương trình lượng giác cơ bản sinx = m ; cosx = m ; tanx = m ; cotx = m ; và các công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản 2. Về kỹ năng: - Giải thành thạo các phương trình lượng giác cơ bản ; Biết sử dụng máy tính bỏ túi hổ trợ giải phương trình lượng giác cơ bản 3. Thái độ: Học sinh tích cưc học tập, biết lập kế hoạch và phải biết liên hệ các kiến thức đã học 4. Phát triển năng lực: Học sinh vận dụng giải ptlg cơ bản để tìm nghiệm thuộc đoạn cho trước; sử dụng thành thạo máy tính casio trong việc giải bài tập 5. Hình thành phẩm chất: II. Chuẩn bị: ( Chỉ nêu phương pháp cốt lõi của bài /chủ đề; nhiệm vụ trọng tâm của thầy, trò) 1. Phương pháp dạy học: Thuyết trình, vấn đáp, gợi mở 2. Thầy: Lập kế hoạch và chuẩn bị bài giao cho học sinh. 3. Trò: SGK, vở, giấy nháp III. Nội dung dạy học Bài/chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Đơn vị kiến thức Nội dung Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Nắm được công thức nghiệm của 4 ptlg cơ bản Ghi bảng - (tóm tắt KT, KN, tên VD minh họa mức tối thiểu) - (tóm tắt KT, KN, tên VD minh họa mức tối đa) Học sinh nắm điều kiện của tham số m để pt có nghiệm, vô nghiệm;nắm công thức nghiệm của 4 ptlg cơ bản sinx = m ; cosx = m ; tanx = m ; cotx = m Học sinh thuộc tất cả các công thức lượng giác của 4 ptlg cơ bản Học sinh biết dùng công thức nghiệm của từng phương trình để giải bài tập; tìm được công thức nghiệm của một số ptlg ở các trường hợp đặc biệt ( sinx = 1; sinx = -1; sinx = 0; cosx = 1; cosx = -1; cosx =0; tanx = 1; tanx =0; tanx =-1;...) Vận dụng giải ptlg cơ bản để giải phương trình tích; dựa vào đtlg để loại , nhận nghiệm... Ví dụ (TL-TNKQ) VD1(TL): VD2(TL) VD3(TL) VD5(TL) VD4(TL) VD6(TL) Ghi chú - Nhận xét mức trình độ từng lớp, chọn các cấp độ phù hợp để dạy học và rèn kỹ năng: 11A6 mục 1 VD1, VD2, VD3, VD4 , VD5, VD6 , - Bổ sung, điều chỉnh kế hoạch dạy học (giáo án): Phụ lục trang 7 2. Luyện giải thành thạo các pt biến đổi về dạng ptlg cơ bản + kết hợp bấm máy tính bỏ túi Ghi bảng - (tóm tắt KT, KN, tên VD minh họa mức tối thiểu) - (tóm tắt KT, KN, tên VD minh họa mức tối đa) Học sinh nắm kỹ các công thức nghiệm giải ptlg cơ bản, biết sử dụng máy tính bỏ túi tìm nghiệm của pt Học sinh biết sử dụng máy tính bỏ túi để tìm nghiệm của phương trình vận dụng các công thức biến đổi lượng giác đã học để đưa về ptlg cơ bản;tìm nghiệm thuộc đoạn cho trước giải pt sử dụng nhiều điều kiện Ví dụ (TL-TNKQ) VD7(TN) VD8(TN), VD9(TN) VD11(TN) VD14(TL) VD10(TN) VD12(TN) VD15(TL) VD13(TN) VD16(TL) Ghi chú - Nhận xét mức trình độ từng lớp, chọn các cấp độ phù hợp để dạy học và rèn kỹ năng: 11A6 mục 1 VD7(TN), VD8(TN), VD9(TN), VD10(TN), VD11(TN), VD12(TN), VD13(TN), VD14(TL) VD15(TL), VD16(TL) - Bổ sung, điều chỉnh kế hoạch dạy học (giáo án): Phụ lục trang 7 IV. Chuỗi hoạt động học từng tiết: Tiết: 7 1. Chuẩn bị: 1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, gợi mở, cho một số bài tập đơn giản có liên quan đến kiến thức chuẩn bị học 2. Thầy: Chuẩn bị các bài tập liên quan sinu = m; cosu = m 3. Trò: Kiến thức đã học, SGK, bút vở 2. Tiến trình: HĐ1: Gv hướng dẫn hs tìm ra các công thức nghiệm của ptlg cơ bản sinu = m; cosu = m HĐ2: Xác định các công thức nghiệm của pt sinx = 1; sinx = -1; sinx = 0; cosx = 1; cosx = -1; cosx =0 HĐ3: Hs lên bảng giải VD1;VD2 HĐ cuối: Dặn dò, giao việc cho tiết học (chủ đề) tiếp theo: Tìm hiểu 2pt lượng giác cơ bản tiếp theo Tiết: 8 1. Chuẩn bị: 1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, gợi mở, cho một số bài tập đơn giản có liên quan đến kiến thức chuẩn bị học 2. Thầy: Chuẩn bị các bài tập liên quan tanu = m; cotu = m 3. Trò: Chuẩn bị bút vở, hoạt động nhóm 2. Tiến trình: HĐ1: Gv hướng dẫn hs tìm ra các công thức nghiệm của ptlg cơ bản tanu = m; cotu = m HĐ2: Xác định các công thức nghiệm của pt tanx = 1; tanx = -1; tanx = 0; cotx = 1; cotx = -1; cotx =0 HĐ3: Hs lên bảng giải VD3;VD4 HĐ cuối: Dặn dò, giao việc cho tiết học (chủ đề) tiếp theo: giải bài tập 4,7 sách giáo khoa trang 29 Tiết: 9 1. Chuẩn bị: 1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, gợi mở, cho một số bài tập đơn giản có liên quan đến kiến thức chuẩn bị học 2. Thầy: Chuẩn bị bài tập và gọi học sinh giải phương trình 3. Trò: Chuẩn bị bút vở, hoạt động nhóm 2. Tiến trình: HĐ1: Gọi học sinh lên bảng giải phương trình , làm VD 5, VD6 HĐ cuối: Dặn dò, giao việc cho tiết học (chủ đề) tiếp theo: Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập ;bữa sau đem máy tính bỏ túi Tiết: 10 1. Chuẩn bị: 1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, gợi mở, cho một số bài tập đơn giản có liên quan đến kiến thức chuẩn bị học 2. Thầy: Chuẩn bị bài tập có sử dụng máy tính bỏ túi, tìm nghiệm thuộc đoạn 3. Trò: Chuẩn bị bút vở, hoạt động nhóm 2. Tiến trình: HĐ1: Hs ôn tập phương trình có nghiệm khi nào, giải VD7,VD8 HĐ2: Hướng dẫn học sinh bấm máy tìm nghiệm , giải VD9 HĐ3: vận dụng giải ptlg cơ bản tìm nghiệm thuộc đoạn, giải VD10 HĐ cuối: Dặn dò, giao việc cho tiết học (chủ đề) tiếp theo: Học sinh về nhà học bài và hoàn thành bài giải Tiết: 11 1. Chuẩn bị: 1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, gợi mở, cho một số bài tập đơn giản có liên quan đến kiến thức chuẩn bị học 2. Thầy: Chuẩn bị bài tập trắc nghiệm ôn tập giải phương trình 3. Trò: Chuẩn bị bút vở, hoạt động nhóm 2. Tiến trình: HĐ1: Cho các nhóm hoạt động bấm máy tính giải phương trình, giải VD 11; VD 12 HĐ cuối: Dặn dò, giao việc cho tiết học (chủ đề) tiếp theo: Học sinh về nhà ôn bài cũ, hoàn thành bài giải Tiết: 12 1. Chuẩn bị: 1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, gợi mở, cho một số bài tập đơn giản có liên quan đến kiến thức chuẩn bị học 2. Thầy: Chuẩn bị bài tập giải pt đưa về pt lượng giác cơ bản 3. Trò: Chuẩn bị bút vở, hoạt động nhóm 2. Tiến trình: HĐ1: Cho các nhóm hoạt động giải bài tập, VD 14,VD15,VD16 HĐ cuối: Dặn dò, giao việc cho tiết học (chủ đề) tiếp theo: Học sinh về nhà ôn bài cũ, hoàn thành bài giải; chuẩn bị bài một số phương trình lượng giác thường gặp V. PHỤ LỤC: 1. Hệ thống VD cho các đơn vị KT,KN tương ứng: VD1: Giải pt VD2: Giải các pt VD3: Giải các pt VD4: Giải các pt VD5: Giải các pt VD6: Giải các pt VD7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm. A..B. . C. . D. . VD8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm. A.. B. . C. . D. Vô số. VD9: a/ Nghiệm của phương trình cos(x + 150) = là A. B. C. D. b/ phương trình có nghiệm là : A. B. C. D. VD10: Số nghiệm của phương trình với là? A. B. . C.. D. . VD11: 1/ Với giá trị nào của thì giá trị của các hàm số và bằng nhau? A. . B. . A. . B. . 2/ Tìm nghiệm của phương trình . A. . B. . C. . D.. VD12: Tìm nghiệm của phương trình . A. Vô nghiệm. B. . C.. D. . VD13: Gọi là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D.. VD14: Giải các pt VD15: Giải các pt VD16: Giải pt 2. Bổ sung, điều chỉnh kế hoạch dạy học: (phần này chép tay, sau khi dạy xong mỗi tiết hoặc toàn bộ chủ đề) Đơn vị KT, KN:.......................... ................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... Các ví dụ:................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_11_bai_phuong_trinh_luong_giac_co_ban.doc