Đề cương ôn thi học kì II môn Công nghệ 6 - Năm học 2019-2020
Một số câu trắc nghiệm tham khảo
Câu 1: Chất dinh dưỡng nào có sự thay đổi về thể chất và trí tuệ?
A. Chất đạm B. Chất béo C. Chất đường bột D. Chất khoáng
Câu 2: Thay đổi món ăn trong cùng mấy nhóm?
A. Trong cùng một nhóm B.Trong cùng hai nhóm
C. Trong cùng ba nhóm D. Trong cùng bốn nhóm
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kì II môn Công nghệ 6 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn thi học kì II môn Công nghệ 6 - Năm học 2019-2020
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2019- 2020 Một số câu trắc nghiệm tham khảo Câu 1: Chất dinh dưỡng nào có sự thay đổi về thể chất và trí tuệ? A. Chất đạm B. Chất béo C. Chất đường bột D. Chất khoáng Câu 2: Thay đổi món ăn trong cùng mấy nhóm? A. Trong cùng một nhóm B.Trong cùng hai nhóm C. Trong cùng ba nhóm D. Trong cùng bốn nhóm Câu 3: Chất dinh dưỡng nào giúp chuyển hóa thành các chất dinh dưỡng khác? A. Chất béo B. Chất khoáng C. Chất đường bột D. Chất đạm Câu 4: Vitamin A giúp ngăn ngừa bệnh gì? A. Bệnh động kinh B. Bệnh thiếu máu C. Bệnh quáng gà D. Bệnh hoại huyết Câu 5: Chất Vitamin còn gọi gì ? A. Chất xơ B. Chất khoáng C. Chất sắt D. Chất sinh tố Câu 6: Sinh tố nào ngăn ngừa bệnh thiếu máu? A.Sinh tố B1 B. Sinh tố D C. sinh tố B12 D. Sinh tố C Câu 7: Muối Iốt ngăn ngừa bệnh gì? A. Ngăn ngừa bệnh bướu cổ và bệnh đần độn B. Ngăn ngừa bệnh động kinh C. Ngăn ngừa bệnh béo phì D. Ngăn ngừa bệnh huyết áp Câu 8: Chất béo còn gọi là gì? A. Protein B. Vitamin C. Lipip D. Gluxit Câu 9: Thiếu chất béo sẽ thiếu gì? A. Thiếu năng lượng và vitamin B. Thiếu sức đề kháng C. Thiếu chất dinh dưỡng D. Thiếu nước Câu 10: Ăn nhiều chất đường bột gây bệnh gì? A. Gây bệnh huyết áp B. Gây bệnh béo phì C. Gây bệnh đần độn D. Gây bệnh tim mạch Câu 11: Các chất phôt pho, I ốt, can xi, sắt gọi là chất gì? A. Chất sinh tố B. Chất béo C. Chất đạm D. Chất khoáng Câu 12: Một học sinh ăn mỗi ngày bao nhiêu gam thịt, tôm cá? A. 100g B. 200g C.300g D.400g Câu 13 Có mấy nguồn cung cấp chất béo? A. Một nguồn B.Hai nguồn C.Ba nguồn D. Bốn nguồn Câu 14: Sinh tố nào ngăn ngừa bệnh phù thủng? A.Sinh tố b1 B. Sinh tố d C. sinh tố b12 D. Sinh tố c Câu 15: Chất dinh dưỡng nào tích trữ dưới da dạng một lớp mỡ giúp bảo vệ cơ thể? A. Chất đạm B Chất khoáng C. Chất bột đường D. Chất béo Câu 16: Chất béo còn gọi là gì? A. Protein B. Vitamin C. Lipip D. Gluxit Câu17: Ở nhiệt độ bao nhiêu vi khuẩn sinh nở mau chóng A. 00c - 370c B. 500c - 800c C.( -100c ) - ( - 20 0c) D. 1000c - 115 0c Câu 18: Thịt là nguồn cung cấp Vitamin nào? A. Nguồn cung cấp Vitamin C B.Nguồn cung cấp Vitamin B C.Nguồn cung cấp Vitamin D D.Nguồn cung cấp Vitamin K Câu 19: Trong thịt cung cấp một lượng khá lớn chất gì? A. Chất khoáng và i ôt B. Chất béo và Can xi C Chất Sắt và Vitamin D D. Chất sắt và Phôt pho Câu 20: Trong thịt có bao nhiêu phần trăm là nước? A. 50 -70% B 10 - 15% C 30 - 40% D 5 -10 % Câu 21: Trong một tháng ăn bao nhiêu đường là đủ? A. Ăn tùy thích B. Dưới 600g đường C. Trên 500g đường D. Dưới 500g đường Câu 22: Khi đun nấu lâu sinh tố nào dễ mất đi? A. Sinh tố A, D, K B. Sinh tố C, B1, D C. Sinh tố C, B, PP D. Sinh tố E, A, PP Câu 23: Ngăn ngừa bệnh táo bón là chất nào? A. Chất đạm B. Chất béo C. Chất khoáng D. Chất xơ Câu 24: Sinh tố PP khi đun nấu sẽ mất đi bao nhiêu %? A. 12- 13% B. 15- 20% C. 20- 30% D. 25- 40% II/ Tự luận: 1 Em hãy cho biết chức năng dinh dưỡng của chất đạm? - Chất đạm giúp cơ thể phát triển tốt con người từ khi mới sinh ra đến khi lớn lên có sự thay đổi về thể chất và trí tuệ - Giúp tái tạo tế bào đã chết: tóc rụng tóc khác mọc lên răng sữa ở trẻ em thay bằng răng trưởng thành, bị đứt tay sau một thời gian lành lại - Góp phần tăng khả năng đề kháng và cung cấp năng lượng cho cơ thể 2 Thực đơn là gì Thực đơn bản ghi lại tất cả món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc cỗ liên hoan hay bữa ăn thường ngày. Có thực đơn công việc tổ chức bữa ăn trôi chảy, khoa học. 3 Em hãy cho biết nếu ăn thừa và thiếu chất béo cơ thể như thế nào? - Thừa chất béo làm cơ thể béo phệ, ảnh hưởng xấu đến sức khỏe đúng mỗi ý được - Thiếu chất béo sẽ thiếu năng lượng, cơ thể dễ mệt và đói 4 Em hãy cho biết vai trò của nước và chất xơ ? - Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể - Là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất - Giúp điều hòa thân nhiệt - Chất xơ giúp ngăn ngừa bệnh táo bón 5 Em hãy cho biết chất sinh tố ảnh hưởng bởi nhiệt độ như thế nào khi nấu? - Trong quá trình chế biến các sinh tố dễ mât đi nhất là sinh tố dễ tan trong nước 6 Em hãy cho biết tại sao phải quan tâm bảo quản chất dinh đưỡng trong khi chế biến món ăn? Đun nấu lâu sẽ mất nhiều sinh tố,nhất là sinh tố dễ tan trong nước như sinh tố C, sinh tố nhóm B và PP Rán lâu sẽ mất nhiều sinh tố, nhất là sinh tố dễ tan trong chất béo như sinh tố A, D, E, K 7 Em hãy nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm độc thưc phẩm? Không dùng thực phẩm có chất độc: cá nóc, khoai tây mọc mầm, nấm lạ.. không dùng các thức ăn bị biến chất hoặc bị nhiễm chất độc hóa học... Không dùng đồ hộp quá hạn sử dụng, những hộp bị phồng 8 Em hãy cho biết an toàn thực phẩm là gì? An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất HẾT
File đính kèm:
- de_cuong_on_thi_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_6_nam_hoc_2019_2020.docx