Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2019-2020

6. Gọi tên Oxit

- OA: tên oxit = (tiền tố) + tên phi kim + (tiền tố)+ oxit

Tiền tố: 1: mono, 2: đi, 3: tri, 4: tetra, 5: penta

- OB: tên oxit = tên kim loại (kèm hóa trị với kim loại có nhiều hóa trị) + oxit

7. Phản ứng hóa hợp: là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới (sản phẩm) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.

8. Tính chất vật lý của hidro: là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước.

 

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2019-2020 trang 1

Trang 1

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2019-2020 trang 2

Trang 2

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2019-2020 trang 3

Trang 3

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2019-2020 trang 4

Trang 4

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2019-2020 trang 5

Trang 5

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2019-2020 trang 6

Trang 6

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2019-2020 trang 7

Trang 7

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2019-2020 trang 8

Trang 8

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2019-2020 trang 9

Trang 9

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2019-2020 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

docx 11 trang viethung 05/01/2022 6740
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2019-2020

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2019-2020
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II ( 2019 - 2020 )
MÔN : HÓA HỌC 8
CÔNG THỨC
 n = m/M à m = n * M à M = m/n
( n: số mol chất tan (mol))
n = V/ 22,4 à V = n * 22,4
( V: thể tích đo ở đktc ( lít ))
Tính chất vật lý của Oxi: Là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. Hóa lỏng ở -183oC.
Tính chất hóa học của oxi:
Tác dụng với phi kim ( S, P)
Pt: S + O2 to SO2
Tác dụng với kim loại
Pt: 3Fe + 2O2 to Fe3O4
Tác dụng với hợp chất
Pt: CH4 + O2 to CO2 + H2O
Điều chế oxi – phản ứng phân hủy
Điều chế oxi
Trong phòng thí nghiệm ( KClO3, KMnO4)
Pt: 2KMnO4 to K2MNO4 + MnO2 + O2
 2KClO3 to 2KCl + 3O2 
Trong công nghiệp ( điện phân H2O hoặc hóa hơi không khí lỏng)
Phản ứng phân hủy: là phản ứng hóa học trong đó từ một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
Gọi tên Oxit
OA: tên oxit = (tiền tố) + tên phi kim + (tiền tố)+ oxit
Tiền tố: 1: mono, 2: đi, 3: tri, 4: tetra, 5: penta
OB: tên oxit = tên kim loại (kèm hóa trị với kim loại có nhiều hóa trị) + oxit
Phản ứng hóa hợp: là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới (sản phẩm) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
Tính chất vật lý của hidro: là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước.
Tính chất hóa học của hidro: 
Tác dụng với oxi: 
 Pt: 2H2 + O2 to 2H2O
 *Lưu ý: Hỗn hợp khí oxi vs hiđro khi cháy là hỗn hợp nổ mạnh khi tỉ lệ H2 và O2 là 2:1
 b. Tác dụng với đồng oxit
 pt: H2 + CuO to Cu + H2O
 Hoặc: 3H2 + Fe2O3 to 2Fe + 3H2O
 Điều chế khí hidro
Trong phòng thí nghiệm
Người ta điều chế bằng cách cho Kim loại ( Zn, Fe, Al ) cho tác dụng với dd axit ( HCl, H2SO4 ).
Pt: Zn + HCl à ZnCl2 + H2
Có thể thu khí hidro bằng 2 cách: Đẩy nước, Đẩy không khí
Trong công nghiệp: điều chế hidro bằng cách điện phân nước
 Pt: 2H2O điện phân 2H2 + O2
Phản ứng thế: là pưhh giữa đơn chất và hợp chất. Trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế cho nguyên tử của 1 nguyên tố khác trong hợp chất.
Pt: Zn + HCl à ZnCl2 + H2
Công thức tính nồng độ phần trăm
 C% = mctmdd*100 à mct = C%100*mdd à mdd = mctC%*100
Trong đó: 
C%: nồng độ phần trăm của dung dịch ( %)
mct là khối lượng chất tan ( gam )
mdd: khối lượng dung dịch ( gam )
Công thức tính nồng độ mol
 CM = nVdd à n = CM * Vdd à Vdd = nCM 
 Trong đó: 
 CM : nồng độ mol ( M )
 n: số mol chất tan ( mol)
 Vdd : thể tích dung dịch ( lít )
 mdd = mct + mdm 
 Trong đó: mdm : Khối lượng dung môi
 mdd: khối lượng dung dịch
 mct:khối lượng chất tan 
 Vkk = 5 VO2
TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Oxit là hợp chất của oxi với:
Một nguyên tố hóa học khác. C. Một nguyên tố phi kim.
Các nguyên tố hóa học khác. D.Một nguyên tố kim loại.
Câu 2: Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5g oxi. Sau phản ứng có chất nào còn dư?
Oxi C. Hai chất vừa hết
Photpho D. Không xác định được.
Câu 3: Dãy chỉ gồm các oxit axit la:
CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5
CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5.
FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3.
Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO
Câu 4: Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch sau:
NaOH, HCl, H2SO4 C. ZnCl2, NaOH, H2SO4.
NaOH, H2SO4, KOH D. NaCl, NaOH, Na2SO4
Câu 5: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau , đâu là phản ứng thế:
KClO3 to 2KCl + 3O2 C. SO2 + H2O → H2SO3
BaO + 2H2O → Ba(OH)2 D. Fe + HCl → FeCl2 + H2
Câu 6: Hòa tan 50 gam muối ăn vào trong 200g nước, khối lượng dung dịch muối ăn là:
200 gam C. 150 gam
250 gam D. 300 gam
Câu 7: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau, đâu là phản ứng phân hủy:
2KClO3 to 2KCl + 3 O2 C.H2 + CuO to Cu + H2O
2Cu + O2to 2CuO D.Mg + 2HCl à MgCl2 + H2
Câu 8: Thành phần thể tích không khí là
78% khí khác; 21% khí oxi; 1% khí nitơ.
78% khí nitơ; 21% khí oxi; 1% các khí khác.
78% khí nitơ; 21% các khí khác; 1% khí oxi.
78% khí oxi; 21% khí nitơ; 1% các khí khác.
Câu 9: Đốt kẽm trong 3,36 lít khí oxi ở đktc, số mol oxi cần dùng là: 
0,10 mol. B. 0,20 mol. C. 0,15 mol. D. 0,05 mol.
Câu 10: Cho nhôm tác dụng với axit clohidric tạo thành muối nhôm clorua và 0,2 mol khí hidro ở đktc, vậy thể tích khí hidro sinh ra là:
3,36 lít C. 6,72 lít
2,24 lít D. 4,48 lít
Câu 11: Nồng độ phần trăm của 30 gam Na2SO4 trong 250 gam dung dịch Na2SO4 là:
15% C. 12%
8% D. 20%
Câu 12: Hòa tan hết 5,6 gam kim loại sắt trong dd H2SO4. Khi phản ứng kết thúc sẽ thu được bao nhiêu lít khí hidro ( đktc ):
2,24 lít B. 5,6 lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít
Câu 13: Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch:
A. Ca(OH)2, HCl, H2SO4 C. ZnCl2, NaOH, H2SO4.
Ca(OH)2, H2SO4, KOH D. NaCl, NaOH, Na2SO4
Câu 14: Dãy chất nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường:
Na, P2O5, CaO, MgO. C. Ca, CuO, SO3, CO2
Ba, SiO2, CaO, N2O5. D. K, P2O5, CaO, SO3
 Câu 15: Nồng độ phần trăm của dung dịc A là:
Số gam chất A trong 100g dd. C. Số gam chất A trong 1 lít dd.
Số gam chất A trong 100g nước. D. Số mol chất A trong 1 lít dd.
Câu 16: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế?
	A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.	B. 3Fe + 2O2 Fe3O4.
	C. Cu + FeCl2 → CuCl2 + Fe.	D. 2H2 + O2 2H2O.
 Câu 17: Nồng độ mol của dung dịch cho biết:
Số mol chất tan có trong 1 lít dd. C. Số gam chất tan có trong 1 lít dd
Số gam chất tan có trong 100g nước D. Số mol chất tan có trong 100 g dd.
Câu 18: Hòa tan 2 g đường vào 48 g nước. Nồng độ % của dd đường thu được là:
2% B. 4% C. 1% D. 3%
Câu 19: Khối lượng NaOH có trong 250 gam dd 10% là:
25g B. 10g C. 15g D. 30g
Câu 20: Hòa tan 20 gam NaOH vào nước được 200ml dd NaOH. Nồng độ mol của dd là:
5M B. 2,5M C. 1,25M D. 2,25M
Câu 21: Hòa tan NaOH vào nước để thu được 2 lít dd. Dung dịch mới có nồng độ là:
0,01 M B. 0,1M C. 0,5 M D. 0,05M
Câu 22: Trong 200ml dd có hòa tan 16g CuSO4. Nồng độ mol của dd là:
0,5M B. 0,25M C. 1M D. 2M
Câu 23: Chất nào dưới đây có thể điều chế được khí hidro, khi cho tác dụng với dd HCl:
Cu B. Ag C. H2O D. Zn
Câu 24: Dãy chất nào dưới đây gồm các bazơ tan trong nước?
Cu(OH)2, NaOH, FeCl3 . C. NaOH, HCl, K2O.
KOH, NaOH, Ba(OH)2. D. KCl, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
 Câu 25: Hóa chất điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là: 
KMnO4, H2O C. KMnO4 , KClO3
KClO3 , Ca(OH)2 D. H2SO4, KClO3
 Câu 26: Tính nồng độ phần trăm của 25g CuSO4 có trong 250g dung dịch là
25%. B. 10%. C. 15%. D. 20%.
 Câu 27: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng phân hủy?
CO2 + H2O à H2CO3 C. CaO + H2O à Ca( OH)2
2KClO3 to 2KCl + 3O2 D.Mg + HCl à MgCl2 + H2
 Câu 28: Tính nồng độ mol của 0,15 mol KCl trong 200ml dung dịch là:
0,75M. B. 0,85M. C. 0,95M. D.0,65M.
 Câu 29: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế?
CaCO3 to CaO + CO2 . C. BaO + H2O → Ba( OH)2.
SO2 + H2O → H2SO3 . D. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.
Câu 30: Để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với:
CuSO4 loãng hoặc HCl loãng C. Fe2O3 hoặc CuO
H2SO4 loãng hoặc HCl loãng D. KClO3 hoặc KMnO4
Câu 31: Thu khí hidro bằng cách đẩy nước là do:
Hidro tan trong nước. C. Hidro ít tan trong nước.
Hidro nặng hơn không khí. D. Hidro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
Câu 32: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?
MnO2 B. Cu2O C. CuO D. Mn2O7.
Câu 33: Chọn định nghĩa phản ứng phân hủy đầy đủ nhất:
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới.
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới.
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất khí sinh ra.
Câu 34: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp:
CuO + H2 à Cu + H2O
CaO + H2O à Ca(OH)2
2KMnO4 à K2MnO4 + MnO2 + O2
CO2 + Ca( OH)2 à CaCO3 + H2O
Câu 35: Sắt (III) oxit có công thức hóa học nào?
A.FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe3O2
Câu 36: Lượng khí hidro ( đktc) cần để khử hết 48g CuO là:
11,2 lít B. 14,4 lít C. 13,2 lít D. 13,44 lít.
 Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 gam khí hiro. Khối lượng nước thu được là:
2,16g. B. 1,08g. C. 0,9g. D. 1,8g.
Câu 38: Cho CaO vào nước thu được dung dịch A, nhúng quỳ tím vào dung dịch A thì quỳ tím chuyển thành màu gì?
Màu xanh. B. Màu đỏ. C. Màu tím. D. Mất màu.
 Câu 39: Cần bao nhiêu gam kali clorat để điều chế được 1,12 lít khí oxi ( đktc )
4,083g B. 6,125g C. 3,017g D. 3,725g.
 Câu 40: Hai chất khí chủ yếu trong thành phần của không khí là:
N2, CO2 B. O2, N2 C. CO2, O2 D. CO2, CO
Câu 41: Công thức hóa học của S (IV) và oxi là:
SO3 B. SO4 C.SO2 D. S2O4
Câu 42: Tính số mol của 2,4 gam magie:
0,1 mol B. 0,2 mol C.0,01 mol D. 0,15 mol.
Câu 43: Khối lượng NaOH có trong 150g dung dịch 10% là:
10,5g B. 10g C. 15g D. 12g
Câu 44: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Fe, Zn, Li, Sn                                              B. Cu, Pb, Rb, Ag
C. K, Na, Ca, Ba                                               D. Al, Hg, Cs, Sr
 Câu 45: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
 A. CuO + H2  à Cu + H2O
 B. Mg +2HCl à MgCl2 +H2
 C. Ca(OH)2  + CO2  à CaCO3 +H2O
 D. Zn + CuSO4  à ZnSO4 +Cu
Câu 46: Trong 400ml dung dịch có chứa 19,6g H2SO4. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
 A. 0,2M                      B. 0,3M                         C.0,4M                   D.0,5M
Câu 47: Hoà tan 12g SO3 vào nước để được 100ml dung dịch.Nồng độ của dung dịch H2SO4  thu được là:
 A. 1,4M                     B. 1,5M                          C. 1,6M                    D. 1,7M
Câu 48: Trộn 1 ml rượu etylic (cồn) với 10 ml nước cất. Câu nào sau đây diễn đạt đúng:
A. Chất tan là rượu etylic, dung môi là nước.
B. Chất tan là nước, dung môi là rượu etylic.
C. Nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi.
D. Cả hai chất nước và rượu etylic vừa là chất tan, vừa là dung môi
Câu 1: Hòa tan 50 gam muối ăn vào trong 200g nước, khối lượng dung dịch muối ăn là:
200 gam. C. 150 gam.
250 gam. D. 300 gam.
Câu 2: Sắt (II) oxit có công thức hóa học nào?
A.FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe3O.
Câu 3: Nhóm chất nào sau đây đều là oxit?
ZnO, CO2, SO3. C. HCl, BaO, P2O5.
CaCO3, CaO, NO. D.Fe2O3, NO2, HNO3.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế?
CaCO3 to CaO + CO2 . C. BaO + H2O → Ba( OH)2.
SO2 + H2O → H2SO3 . D. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.
Câu 5: Pha trộn 200ml rượu etylic vào 500 ml nước ta được dung dịch rượu etylic, vậy: 
Nước là chất tan, rượu là dung môi. C. Nước và rượu đều là chất tan.
Nước là dung môi, rượu là chất tan. D. Nước và rượu đều là dung môi.
Câu 6: Người ta bơm khí hidro vào khinh khí cầu vì hiđro là khí:
Không mùi. B. Không màu. C. Ít tan trong nước. D. Nhẹ nhất. 
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 gam khí hiro. Khối lượng nước thu được là:
2,16g. B. 1,08g. C. 1,8g. D. 0,9g.
Câu 8: Thành phần thể tích không khí là:
78% khí khác; 21% khí oxi; 1% khí nitơ.
78% khí nitơ; 21% khí oxi; 1% các khí khác.
78% khí nitơ; 21% các khí khác; 1% khí oxi.
78% khí oxi; 21% khí nitơ; 1% các khí khác.
Câu 9: Đốt kẽm trong 3,36 lít khí oxi ở đktc, số mol oxi cần dùng là: 
0,10 mol. B. 0,20 mol. C. 0,15 mol. D. 0,05 mol.
Câu 10: Cho CaO vào nước thu được dung dịch A, nhúng quỳ tím vào dung dịch A thì quỳ tím chuyển thành màu gì?
Màu xanh. B. Màu đỏ. C. Màu tím. D. Mất màu.
Câu 11: Chất nào có thể điều chế được khí hiđro, khi cho tác dụng với dung dịch HCl: 
Cu. B. Ag. C. H2O . D. Zn.
Câu 12: : Hòa tan hết 5,6 gam kim loại sắt trong dung dịch H2SO4. Khi phản ứng kết thúc sẽ thu được FeSO4 và bao nhiêu lít khí hidro ( đktc ):
2,24 lít. B. 5,6 lít. C. 22,4 lít. D. 11,2 lít.
BÀI TẬP TỰ LUẬN
DẠNG 1: Hoàn thành các PTHH ( ghi rõ đk nếu có )
P2O5 + H2O à H3PO4
CaO + H2O à Ca(OH)2
K + H2O à KOH + H2
Fe + O2 à ..
Na + H2O à NaOH + H2
KClO3 à .. + ..
KMnO4 à +  + 
Ba + H2O à Ba(OH)2 + H2
P + O2 à ..
 Zn + HCl à ZnCl2 + H2
 Na2O + H2O à NaOH
.. + H2O à H2SO4
 P2O5 + H2O à ..
 N2O5 +  à HNO3
 CO2 + H2O à 
 Al + H2SO4 à Al2(SO4)3 + H2
 Fe2O3 + HCl à FeCl3 + H2O
 Mg + HCl à MgCl2 + H2
 CuO + H2 à .. + 
 Fe2O3 + . à Fe + 
DẠNG 2: Viết CTHH và gọi tên các chất:
Câu 1: Viết CTHH:
Crom (III) oxit
Thủy ngân ( II ) oxit
Kẽm oxit
Nitơ đioxit
Nhôm oxit
Silic đioxit
Kali oxit 
Thủy ngân (II) oxit
Oxit sắt từ
Đi photphopentaoxit
Lưu huỳnh trioxit
Sắt (III) oxit
Lưu huỳnh đioxit
Đồng (II) oxit
Đồng (I) oxit
Đinitơ oxit 
Natri oxit.
Cacbon đioxit
Sắt (II) oxit
Bạc oxit
Nhôm oxit
Đinitơ pentaoxit
Crom trioxit
Lưu huỳnh đioxit
Câu 2: Gọi tên và phân loại ( Oxit axit, oxit bazơ)
Fe2O3
CuO
Cr2O3
BaO
Fe3O4
NO2
P2O5
N2O5
SO2
SO3
NO2
FeO
HgO
Mn2O7
P2O3 
Na2O
ZnO
SiO2
MgO
N2O5
CO2
Cu2O
K2O
N2O3
Al2O3
CrO3
Fe3O4
DẠNG 3: Tính theo phương trình hóa học.
Câu 1: Cho 5,4 gam nhôm tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng ( H2SO4 ) tạo thành muối sunfat ( Al2(SO4)3) và khí hidro ở đktc.
Viết pthh xảy ra.
Tính khối lượng muối nhôm sunfat tạo thành.
Tính thể tích khí hidro ở đktc.
Câu 2: Cho 4,8 gam magie tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành magie sunfat và khí hidro.
Viết PTHH
TÍnh thể tích khí hidro sinh ra ở đktc
Tính Khối lượng muối tạo thành.
Câu 3: Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với dd HCl tạo muối kẽm clorua và khí hidro.
Viết PTHH xảy ra?
Tính KL HCl tham gia phản ứng.
Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc.
Tính khối lượng muối tạo thành.
Câu 4: Cho 2,7 gam nhôm tác dụng với axit clohidric tạo thành nhôm clorua và khí hidro.
Viết PTHH.
Tính khối lượng nhôm clorua tạo thành.
Tính Khối lượng khí hidro sinh ra ở đktc.
Câu 5: Cho 11,2 gam sắt tác dụng với axit clohiric tạo thành muối sắt (II) clorua và khí hidro.
Viết PTHH
Tính KL muối tạo thành sau phản ứng.
Tính KL axit clohidric tham gia pứ.
Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc.
DẠNG 4: Tính nồng độ dung dịch.
Câu 1: 
Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi hòa tan 68 gam ZnCl2 vào 132 gam nước.
Hòa tan 49 gam axit H2SO4 vào nước để tạo thành 250ml dung dịch. Tính nồng độ mol của dung dịch.
Câu 2: Tính số mol NaOH có trong 0,4 lít dung dịch NaOH 1,5M.
Câu 3: Cho 20 gam KCl vào trong nước tạo thành 250 gam dd KCl. Tính nồng độ % của dd KCl.
Câu 4:Hòa tan 20 gam CuSO4 trong nước tạo thành 500ml dd CuSO4. Tính nồng độ mol dd CuSO4
Câu 5: Tính số mol HCl trong 100ml HCl 1M.
Câu 6: 
Tính KL của NaCl có trong 200g dd NaCl 10%.
Tính số gam NaOH có trong 150 gam dd NaOH 15%.
Câu 8: Hòa tan 14 gam KOH vào nước được 200ml dd KOH. Tính nồng độ mol của dd KOH.
Câu 9: Hãy tính số mol và số gam chất tan trong mỗi dd sau:
500ml dd KNO3 2M
250ml dd CaCl2 0,1M
Câu 10: Tính nồng độ % của dd sau:
20 gam KCl trong 200g dd
30g MgCl2 trong 25g dd.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2019_202.docx