Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2019-2020

Câu 3: Đâu không phải là đặc điểm của miền khí hậu phía Nam?

A. Khí hậu cận xích đạo.

B. Nhiệt độ cao quanh năm.

C. Mùa mưa lệch hẳn về thu đông.

D. Một mùa mưa và một mùa khô tương phản.

Câu 4: Đặc điểm địa hình nước ta là

A. mang tính chất nhiệt đới hải dương.

B. chịu tác động mạnh mẽ của con người.

C. có nhiều bậc kế tiếp và thấp dần từ nội địa ra biển.

D. địa hình đồi núi chiếm chủ yếu, đồi núi cao chiếm 85%.

 

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2019-2020 trang 1

Trang 1

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2019-2020 trang 2

Trang 2

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2019-2020 trang 3

Trang 3

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2019-2020 trang 4

Trang 4

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2019-2020 trang 5

Trang 5

docx 5 trang viethung 05/01/2022 6920
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2019-2020

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2019-2020
TRƯỜNG THCS THANH QUAN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II - ĐỊA LÍ LỚP 8
	Năm học: 2019-2020
(Bài 28,29,31,32,33,35)
Nội dung ôn tập
Trình bày các đặc điểm địa hình Việt Nam.
Nêu đặc điểm các khu vực địa hình của Việt Nam.
+ Khu vực đồi núi
+ Khu vực đồng bằng
+ Địa hình bờ biển và thềm lục địa
Trình bày các đặc điểm khí hậu nước ta
+ Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
+ Tính chất thất thường và đa dạng
Trình bày đặc trưng về khí hậu và thời tiết của 2 mùa ở nước ta.Thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại. 
Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi nước ta.Vì sao sông ngòi nước ta có những đặc điểm đó?Giá trị của sông ngòi?
Thực hành
Vẽ và phân tích biểu đồ,bảng số liệu-Tham khảo bài 35 SGK
 B.Bài tập tham khảo
 I.Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: So với mực nước biển, đồng bằng sông Cửu Long có độ cao trung bình
A. 2-3m.
B. 3-4m.
C. 4-5m.
D. 5-6m.
Câu 2: Tổng lượng phù sa trôi theo dòng nước của sông ngòi nước ta đạt trên
A. 200 tấn/ năm.
B. 200 nghìn tấn/ năm.
C. 200 triệu tấn/ năm.
D. 200 tỉ tấn/ năm.
Câu 3: Đâu không phải là đặc điểm của miền khí hậu phía Nam?
A. Khí hậu cận xích đạo.
B. Nhiệt độ cao quanh năm.
C. Mùa mưa lệch hẳn về thu đông.
D. Một mùa mưa và một mùa khô tương phản.
Câu 4: Đặc điểm địa hình nước ta là
A. mang tính chất nhiệt đới hải dương.
B. chịu tác động mạnh mẽ của con người.
C. có nhiều bậc kế tiếp và thấp dần từ nội địa ra biển.
D. địa hình đồi núi chiếm chủ yếu, đồi núi cao chiếm 85%.
Câu 5: Đỉnh Ngọc Linh thuộc vùng núi nào?
A. Đông Bắc. 
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 6: Rét nàng Bân là đợt rét thường xảy ra vào tháng nào của Âm lịch?
A. tháng chạp.
B. tháng giêng.
C. tháng hai.
D. tháng ba.
Câu 7: Đâu không phải giá trị của sông ngòi nước ta
A. Cung cấp tài nguyên.
B. Gây ra biến đổi khí hậu.
C. Phục vụ sản xuất và sinh hoạt.
D. Phát triển du lịch và giao thông vận tải.
Câu 8: Địa hình đồng bằng chiếm bao nhiêu phần lãnh thổ đất liền nước ta?
A. 1/2. 
B. 1/3. .
C. 1/4. 
D. 1/5.
Câu 9: Đâu là dạng địa hình nhân tạo:
A. Địa hình cacxto.
B. cao nguyên badan.
C. Đồng bằng phù sa mới.
D. Đê sông, đê biển.
Câu 10: Theo thống kê, số lượng sông dài trên 10 km là:
A. 2360 con sông.
B. 2630 con sông.
C. 3260 con sông.
D. 6230 con sông.
Câu 11: Điểm khác biệt cơ bản của đồng bằng sông Hồng so với đồng bằng sông Cửu Long
A. bề mặt tương đối bằng phẳng.
B. có hệ thống đê.
C. đồng bằng do sông bồi đắp là chủ yếu.
D. vẫn tiếp tục mở rộng.
Câu 12: Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc chủ yếu là do:
A. Lượng mưa nhiều, địa hình đồi núi chủ yếu.
B. Địa chất, địa hình phức tạp.
C. Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang.
D. Con người đào sông, đắp đập.
Câu 13: Diện tích của đồng bằng sông Hồng là:
A. 3260 km2.
B. 15000 km2.
C. 40000 km2.
D. 1000000 km2.
Câu 14: Sông ngòi nước ta có 2 hướng chính là
A. đông bắc – tây nam, vòng cung.
B. tây nam – đông bắc, vòng cung.
C. tây bắc – đông nam, vòng cung.
D. đông nam – tây bắc, vòng cung.
Câu 15: Đặc điểm của miền khí hậu phía Bắc
A. mang tính chất gió mùa nhiệt đới hải dương.
B. có mưa lệch về thu đông.
C. có khí hậu cận xích đạo, nhiệt độ cao quanh năm.
D. có mùa đông lạnh, tương đối ít mưa, nửa cuối đông ẩm ướt.
Câu 16: Đâu không phải là đặc điểm của khu vực đồi núi nước ta?
A. Vùng núi Đông Bắc có địa hình cacxto khá phổ biến.
B. Vùng núi Trường Sơn Bắc dài khoảng 600km từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
C. Vùng núi Trường Sơn Nam là những dải núi cao, những sơn nguyên đá vôi hiểm trở, nằm song song.
D. Vùng núi Tây Bắc có những đồng bằng nhỏ trù phú, nằm giữa các vùng núi cao.
Câu 17: Núi nào sau đây là ranh giới tự nhiên ngăn cách Thừa Thiên Huế với Đà Nẵng:
A. Tam Điệp.
B. Ngọc Linh.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Bạch Mã.
Câu 18: Tên gọi khác của gió Tây khô nóng thường xuất hiện vào mùa hè tại duyên hải Trung Bộ và Tây Bắc nước ta là:
A. Gió Lào.
B. Gió biển.
C. Gió đất.
D. Gió Tín Phong.
Câu 19: Đâu không phải nguyên nhân gây ô nhiễm sông ngòi:
A. rác thải, nước thải sinh hoạt.
B. khói bụi từ các phương tiện giao thông.
C. lũ cuốn trôi nhà cửa, gia súc xuống sông.
D. tai nạn trên sông.
Câu 20: Địa hình nước ta được nâng lên và phân thành nhiều bậc kế tiếp ở giai đoạn
A. Tiền Cambri.
B. Cổ Kiến tạo.
C. Tân kiến tạo.
Câu 21: Địa hình hang động cacxto hình thành do 
A. con người tạo nên.
B. phù sa bồi tụ.
C. dung nham núi lửa.
D. xâm thực của dòng nước.
Câu 22: Hồ Hòa Bình thuộc lưu vực sông
A. Hòa Bình.
B. Đà.
C. Thu Bồn.
D. Đồng Nai.
Câu 23: Vùng núi nào sau đây có đặc điểm: “là một vùng núi thấp, nằm ở tả ngạn sông Hồng, nổi bật với những cánh cung núi lớn”?
A. Đông Bắc. 
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 24: Đặc điểm mùa lũ của sông ngòi nước ta:
A. Nước sông dâng cao và chảy mạnh.
B. Lượng nước chiếm 80-90% cả năm.
C. Lượng nước gấp 6-8 lần mùa cạn.
D. Mùa lũ tập trung từ tháng 1-tháng 5.
 Câu 25:Cho bảng số liệu về lượng mưa và lưu lượng nước theo các tháng trong năm của lưu vực sông Hồng (Trạm Sơn Tây)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lượng mưa(mm)
19,5
25,6
34,5
104,2
222
262,8
315,7
335,2
271,9
170,1
59,9
17,8
Lưu lượng(m3/s)
1318
1100
914
1071
1893
4692
7986
9246
6690
4122
2813
1746
Biểu đồ nào thích hợp nhất với bảng số liệu trên
	A. Biểu đồ cột và đường.	B. Biểu đồ miền.
 C. Biểu đồ cột.	 D. Biểu đồ đường.
II.Điền vào nội dung vào bảng sau
Đặc điểm
Vùng núi 
Đông Bắc
Vùng núi 
Tây Bắc
Đồng bằng 
Bắc Bộ
Đồng bằng
Nam Bộ
1. Vị trí
2. Đặc điểm
3. Giá trị kinh tế
III.Cho bảng số liệu sau
1.Bảng số liệu về lưu lượng (m3/s) tại lưu vực sông Gianh (trạm Đồng Tâm):
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lưu lượng (m3/s)
27,7
19,3
17,5
10,7
28,7
36,7
40,6
58,4
185
178
94,1
43,7
Các tháng có lũ là: ...................................; Đỉnh lũ: tháng ........................
Đây là lưu lượng của hệ thống sông miền: ................................................
Giải thích về chế độ nước của lưu vực sông Gianh?
2.Bảng số liệu về lưu lượng (m3/s) tại lưu vực sông Hồng (trạm Sơn Tây):
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lưu lượng (m3/s)
1318
1100
914
1071
1893
4692
7986
9246
6690
4122
2813
1746
Các tháng có lũ là: ...................................; Đỉnh lũ: tháng ........................
Đây là lưu lượng của hệ thống sông miền: ................................................
c. Giải thích về chế độ nước của lưu vực sông Hồng?

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_2_mon_dia_li_lop_8_nam_hoc_2019_2020.docx