Câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh (Có đáp án)

Câu 1: Một máy nén hiệu MYCOM ký hiệu N42A, vậy đây là máy nén:

a. Hở.

b. Bán kín.

c. Kín.

d. Không xác định được.

Câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh (Có đáp án) trang 1

Trang 1

Câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh (Có đáp án) trang 2

Trang 2

Câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh (Có đáp án) trang 3

Trang 3

Câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh (Có đáp án) trang 4

Trang 4

Câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh (Có đáp án) trang 5

Trang 5

Câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh (Có đáp án) trang 6

Trang 6

Câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh (Có đáp án) trang 7

Trang 7

Câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh (Có đáp án) trang 8

Trang 8

Câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh (Có đáp án) trang 9

Trang 9

Câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh (Có đáp án) trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 23 trang Danh Thịnh 12/01/2024 4220
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh (Có đáp án)

Câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh (Có đáp án)
Diễn đàn Nhiệt Lạnh Việt Nam 
Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - ĐH Công Nghiệp TP.HCM Page 1 
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 
MÔN: KỸ THUẬT LẠNH 
PHẦN :M &TBL 
(CÁC THIẾT BỊ CHÍNH TRONG HỆ THỐNG LẠNH) 
Câu 1: Một máy nén hiệu MYCOM ký hiệu N42A, vậy đây là máy nén: 
a. Hở. 
b. Bán kín. 
c. Kín. 
d. Không xác định được. 
Đáp án :a 
Câu 2: Một máy nén hiệu MYCOM ký hiệu N42A, vậy đây là máy nén: 
a. Hai cấp nén , có 2 xilanh. 
b. Hai cấp nén , có 4 xilanh 
c. Hai cấp nén , có 6 xilanh 
d. Một cấp nén , có 6 xilanh. 
 Đáp án :c 
Câu 3: Một máy nén hiệu MYCOM ký hiệu F62B, vậy đây là máy nén: 
a. Hai cấp nén , có 2 xilanh cao áp, 6 xilanh hạ áp. 
b. Hai cấp nén , có 2 xilanh hạ áp, 6 xilanh cao áp. 
c. Hai cấp nén , có 6 xilanh. 
d. Hai cấp nén , có 8 xilanh. 
Đáp án :a 
Câu 4: Máy nén hở là loại máy nén: 
a. Có môtơ điện được dẫn động trực tiếp. 
b. Có môtơ điện được dẫn động bằng dây cuaroa. 
c. Không có bộ đệm kín. 
d. Chỉ sử dụng cho môi chất lạnh NH3. 
Đáp án :b 
Câu 5: Máy nén nữa kín là loại máy nén: 
a. Có bộ đệm kín giữa máy nén và môtơ điện. 
b. Không có bộ đệm kín giữa máy nén và môtơ điện. 
c. Chỉ sử dụng cho hệ thống lạnh có công suất lớn. 
d. Được sử dụng cho cả môi chất lạnh NH3 và Frêon. 
Đáp án :b 
Câu 6: Loại máy nén nào sau đây thuộc dòng máy nén Rôto: 
Diễn đàn Nhiệt Lạnh Việt Nam 
Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - ĐH Công Nghiệp TP.HCM Page 2 
a. Máy nén Rôto lăn. 
b. Máy nén Rôto trượt. 
c. Máy nén Rôto xoắn ốc. 
d. Máy nén Rôto hướng trục. 
Đáp án :a 
Câu 7: Máy nén Tuabin chia làm các loại sau: 
a. Tuabin trượt, Tuabin hướng trục. 
b. Tuabin quay, Tuabin ly tâm. 
c. Tuabin lăn, Tuabin hướng trục. 
d. Tuabin ly tâm,Tuabin hướng trục. 
Đáp án :d 
Câu 8: Loại máy nén nào sau đây không thuộc dòng máy nén Trục vít: 
a. Máy nén trục vít có dầu bôi trơn. 
b. Máy nén trục vít nén khô. 
c. Máy nén trục vít nén ướt. 
d. Máy nén trục vít nén trượt. 
Đáp án :d 
Câu 9: Trong máy nén trục vít không có chi tiết nào sau đây: 
a. Động cơ máy nén. 
b. Cửa hút và cửa đẩy. 
c. Clapê đầu hút và clapê đầu đẩy. 
d. Rôto. 
Đáp án :c 
Câu 10: Máy nén kín chỉ sử dụng cho môi chất lạnh: 
a. NH3. 
b. R12. 
c. R22. 
d. R12 và R22. 
Đáp án :d 
Câu 11: Máy nén thể tích gồm : 
a. Máy nén piston trượt, máy nén trục vít. 
b. Máy nén piston trượt, máy nén ly tâm. 
c. Máy nén Rôto lăn, máy nén Tuabin. 
d. Máy nén ly tâm, máy nén Tuabin. 
Đáp án :a 
Câu 12: Nhược điểm của loại máy nén hở: 
a. Khó điều chỉnh tốc độ quay. 
b. Khó bảo dưỡng. 
c. Khó sửa chữa. 
d. Dễ bị rò rỉ môi chất 
Đáp án :d 
Câu 13: Ưu điểm loại máy nén hở: 
a. Khó rò rỉ môi chất. 
b. Dễ thay thế các chi tiết trong máy. 
c. Kích thước máy gọn nhẹ. 
d. Tốc độ vòng quay máy cao.. 
Diễn đàn Nhiệt Lạnh Việt Nam 
Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - ĐH Công Nghiệp TP.HCM Page 3 
Đáp án :b 
Câu 14: Ưu điểm máy nén bán kín: 
a. Dễ điều chỉnh năng suất lạnh. 
b. Dễ bảo trì, bảo dưỡng. 
c. Độ quá nhiệt hơi hút thấp. 
d. Không tổn thất truyền động. 
Đáp án :d 
Câu 15: Nhược điểm máy nén kín: 
a. Dễ rò rỉ môi chất. 
b. Tổn thất do truyền động. 
c. Chỉ sử dụng cho môi chất Frêon. 
d. Khó lắp đặt. 
Đáp án :d 
Câu 16: Ưu điểm máy nén xoắn ốc so với máy nén piston: 
a. Máy nén chạy êm, ít rung động. 
b. Ma sát ít, hiệu suất máy nén cao 
c. Không ngập dịch khi hút lỏng về máy. 
d. Các trường hợp đều đúng. 
Đáp án :d 
Câu 17: Một loại máy nén làm việc có đặc tính: không có hiện tượng va đập thủy lực, có 
khả năng làm việc được môi chất lạnh 2 pha,có thể vận hành không cần người trong coi 
thường xuyên, đó là ưu điểm của máy nén: 
a. Piston. 
b. Trục vít. 
c. Ly tâm. 
d. Rôto. 
Đáp án :b 
Câu 18: Tỷ số giữa số xilanh cao áp và xilanh hạ ápcủa máy nén 2 cấp thường: 
a. Bằng 1/2 hoặc 1/3. 
b. Bằng 1/2 hoặc 2/3. 
c. Bằng 1/3 hoặc 2/3. 
d. Bằng 1/3 hoặc 1/4. 
Đáp án :a 
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai: máy nén lạnh là loại máy: 
a. Được dùng để nén hơi môi chất lạnh từ áp suất thấp lên áp suất cao. 
b. Để hút hơi môi chất ở áp suất thấp , nhiệt độ thấp từ dàn bay hơi về. 
c. Được dùng để hút môi chất ở áp suát cao nén lên nhiệt độ cao. 
d. Đảm bảo sự tuần hoàn môi chất một cách hợp lý. 
Đáp án :c 
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng: máy nén bán kín là máy nén: 
a. Có bộ đệm kín giữa máy nén và môtơ điện. 
b. Không có bộ đệm kín giữa máy nén và môtơ điện. 
Diễn đàn Nhiệt Lạnh Việt Nam 
Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - ĐH Công Nghiệp TP.HCM Page 4 
c. Được dẫn động bằng dây cuaroa trên khớp nối. 
d. Chỉ sử dụng cho môi chất lạnh R22. 
Đáp án :b 
Câu 21: Nhiệm vụ Thiết bị ngưng tụ trong hệ thống lạnh: 
a. Làm mát ngưng tụ hơi quá nhiệt sau máy nén. 
b. Làm quá nhiệt hơi hút về máy nén. 
c. Thu nhiệt môi trường làm mát. 
d. Làm quá lạnh lỏng trước khi tiết lưu. 
Đáp án :a 
Câu 22: Khi phân loại thiết bị ngưng tụ người ta không dựa vào: 
a. Môi trường làm mát. 
b. Môi trường cần làm lạnh. 
c. Đặc điểm cấu tạo. 
d. Đặc điểm đối lưu. 
Đáp án :b 
Câu 23: Cấu tạo ống trao đổi nhiệt trong thiết bị ngưng tụ ống chùm nằm ngang sử dụng 
môi chất Frêon thường: 
a. Dùng ống đồng trơn không cánh. 
b. Ông đồng có cánh về phía môi chất lạnh. 
c. Ông đồng có cánh về phía môi trường giải nhiệt. 
d. Dùng ống thép có cánh. 
Đáp án :b 
Câu 24: Khi phân loại thiết bị ngưng tụ người ta dựa vào: 
a. Nhiệt độ môi trường xung quanh. 
b. Công suất máy nén. 
c. Môi trường để làm lạnh. 
d. Môi trường làm mát. 
Đáp án :d 
Câu 25: Thiết bị ngưng tụ loại ống vỏ nằm ngang là thiết bị: 
a. Làm mát cưỡng bức bằng nước. 
b. Làm mát cưỡng bức bằng không khí. 
c. Làm mát không khí đối lưu tự nhiên. 
d. Làm mát bằng nước kết hợp không khí. 
Đáp án :a 
Câu 26: Hướng đi đường nước làm mát trong thiết bị ngưng tụ ống vỏ nằm ngang: 
a. Từ cao xuống thấp. 
b. Từ thấp lên cao. 
c. Từ trái sang phải. 
d. Từ phải sang trai. 
Đáp án :b 
Diễn đàn Nhiệt Lạnh Việt Nam 
Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - ĐH Công Nghiệp TP.HCM Page 5 
Câu 27: Trong thiết bị ngưng tụ ống vỏ nằm ngang  ...  lạnh  của chu trình lạnh được định nghĩa: 
a. Là tỷ số giữa công nén riêng và năng suất lạnh riêng. 
b. Là tỷ số giữa năng suất lạnh riêng và nhiệt thải. 
c. Là tỷ số giữa năng suất lạnh riêng và công nén riêng. 
d. Là tỷ số giữa áp suất ngưng tụ pk và áp suất bay bay hơi po. 
Đáp án :c 
Câu 73 Năng suất lạnh của máy nén Q0 : 
a. Không phụ thuộc chế độ vận hành. 
b. Phụ thuộc chế độ vận hành. 
c. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ bay hơi t0. 
d. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ ngưng tụ tk. 
Đáp án :b 
Câu 74 Nhược điểm của máy nén hở: 
a. Khó điều chỉnh tốc độ quay. 
b. Khó bảo dưỡng. 
c. Dễ rò rĩ môi chất. 
d. Khó sữa chữa 
Đáp án :c 
Câu 75 Khi nhiệt độ cuối tầm nén của hệ thống lạnh là 1350C, thì hệ thống này nên: 
a. Sử dụng chu trình khô 1 cấp nén. 
b. Sử dụng chu trình 1 cấp nén có thiết bị hồi nhiệt. 
c. Sử dụng chu trình 2 cấp nén. 
d. Sử dụng cả chu trình 1 cấp và 2 cấp. 
Đáp án :c 
Câu 76 Khi nhiệt độ bay hơi giảm từ -60C xuống -200C (mọi điều kiện khác không đổi), thì 
năng suất lạnh của hệ thống sẽ: 
a. Giảm. 
b. Tăng. 
c. Không thay đổi. 
d. Không kết luận được. 
Đáp án :a 
Câu 77 Khi hệ thống lạnh NH3 có tỷ số nén = 10, thì hệ thống này nên: 
a. Sử dụng chu trình 1 cấp nén. 
b. Sử dụng chu trình 2 cấp nén . 
c. Sử dụng cả chu trình 1 và 2 cấp. 
d. Sử dụng chu trình 3 cấp nén. 
Diễn đàn Nhiệt Lạnh Việt Nam 
Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - ĐH Công Nghiệp TP.HCM Page 13 
Đáp án :b 
Câu 78 Trong không gian, vị trí lắp đặt của bình chứa cao áp so với thiết bị ngưng tụ thường: 
a. Cao hơn. 
b. Thấp hơn. 
c. Ngang nhau. 
d. Thích hợp ở mọi vị trí. 
Đáp án :b 
Câu 79 Vị trí của bình tách lỏng(theo chiều chuyển động của môi chất): 
a. Trước thiết bị bay hơi 
b. Trước thiết bị ngưng tụ 
c. Sau máy nén, trước thiết bị ngưng tụ 
d. Sau thiết bị bay hơi, trước máy nén . 
Đáp án :d 
Câu 80 Nhiệm vụ của dầu môi trơn: 
a. Làm mát, bôi trơn các chi tiết ma sát và đệm kín đầu trục. 
b. Chỉ bôi trơn các chi tiết chuyển động. 
c. Chỉ làm mát các bề mặt ma sát 
d. Đệm kín cho cụm bịt kín cổ trục 
Đáp án :a 
Câu 81 Quá trình tiết lưu là quá trình: 
a. Đẳng áp 
b. Đẳng tích 
c. Đẳng enthalpy 
d. Đẳng nhiệt. 
Đáp án :c 
Câu 82 Một hệ thống lạnh 2 cấp nén có pk = 18bar, p0 = 2bar. Vậy áp suất trung gian ptg có 
giá trị: 
a. 36bar 
b. 4bar 
c. 6bar 
d. 7.5bar 
Đáp án :c 
Câu 83 Hệ thống lạnh có áp suất ngưng tụ pk = 15bar, p0 = 0.2 MPa. Vậy đây là hệ thống sử 
dụng chu trình: 
a. 1 cấp. 
b. 2 cấp. 
c. 3 cấp. 
d. 4 cấp
Đáp án :a 
Câu 84 Hệ thống lạnh có năng suất lạnh riêng khối lượng q0 = 1000kJ/kg, công nén riêng l = 
200 kJ/kg. Vậy hệ số làm lạnh của hệ thống có giá trị: 
a. 800 
b. 5 
c. 0.2 
d. 1200 
Diễn đàn Nhiệt Lạnh Việt Nam 
Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - ĐH Công Nghiệp TP.HCM Page 14 
Đáp án :b 
Câu 85 Đơn vị đo lường nhiệt là: 
a. Kw 
b. KW 
c. kW 
d. kw 
Đáp án :c 
Câu 86 Giả sử quá trình nén của hệ thống lạnh là lý tưởng. Gọi s1 và s2 là giá trị entropy ở 
đầu và cuối quá trình nén. Khi đó: 
a. s1 < s2 
b. s1 > s2 
c. s1 = s2 
d. s1 ≠ s2 
Đáp án :c 
Câu 87 Trong hệ thống lạnh, quá trình bay hơi là quá trình : 
a. Đẳng enthalpy 
b. Đẳng entropy 
c. Đẳng tích 
d. Đẳng nhiệt 
Đáp án :d 
Câu 88 Đối với thiết bị ngưng tụ ống chùm giải nhiệt nước trong hệ thống lạnh sử dụng môi 
chất lạnh R22 thì: 
a. Cánh tản nhiệt bố trí hướng về phía nước. 
b. Cánh tản nhiệt bố trí hướng về phía R22. 
c. Không nên tạo cánh tản nhiệt. 
d. Cánh tản nhiệt bố trí về cả hai hướng. 
Đáp án :b 
Câu 89 Ưu điểm của bình trung gian có ống xoắn là: 
a. Ngăn không cho dầu ở máy nén hạ áp đi vào dàn lạnh. 
b. Tăng năng suất lạnh riêng. 
c. Tăng công nén riêng. 
d. Tăng quá trình trao đổi nhiệt 
Đáp án :a 
Câu 90 Đầu cảm biến nhiệt độ của van tiết lưu nhiệt được đặt ở vị trí: 
a. Đầu vào của thiết bị bay hơi. 
b. Đầu ra của thiết bị bay hơi. 
c. Ở giữa thiết bị bay hơi. 
d. Ở tất cả mọi vị trí đều được. 
Đáp án :b 
Câu 91 Theo chiều chuyển động của môi chất trong hệ thống lạnh, thú tự lắp đặt của các thiết 
bị như sau: 
a. Phin lọc,van tiết lưu, van điện từ. b. Phin lọc, van điện từ, van tiết lưu. 
Diễn đàn Nhiệt Lạnh Việt Nam 
Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - ĐH Công Nghiệp TP.HCM Page 15 
c. Van tiết lưu, phin lọc, van điện từ. d. Van điện từ, van tiết lưu, phin lọc. 
Đáp án :b 
Câu 92 Để đảm bảo hiệu quả trao đổi nhiệt tại thiết bị hồi nhiệt, thường bố trí : 
a. Môi chất lỏng nóng đi ngoài, hơi môi chất lạnh đi trong ống xoắn. 
b. Hơi môi chất lạnh đi ngoài ống xoắn còn lỏng nóng bên trong. 
c. Hai trường hợp đều có tác dụng như nhau. 
d. Tất cả các câu trên đều sai. 
Đáp án :b 
Câu 93 Khi xem kính soi ga thấy có hiện tượng gas bị sủi bọt mạnh. Nguyên nhân do: 
a. Thiếu gas. 
b. Thừa gas. 
c. Đủ gas. 
d. Không kết luận được. 
Đáp án :a 
Câu 94 Xác định tỷ số nén của hệ thống lạnh khi áp kế hút chỉ 1bar, áp kế nén chỉ 13bar: 
a. 13 
b. 12 
c. 7 
d. 14 
Đáp án :c 
Câu 95 Tại các thiết bị ngưng tụ thường bố trí: 
a. Hơi môi chất đi vào phía trên, môi chất lỏng đi ra ở dưới. 
b. Hơi môi chất đi vào phía dưới, môi chất lỏng đi ra ở trên 
c. Môi chất lỏng và hơi cùng đi vào và ra ở trên. 
d. Môi chất lỏng và hơi cùng đi vào và ra ở dưới. 
Đáp án :a 
Câu 96 Nhược điểm của máy nén kín: 
a. Dễ rò rỉ môi chất. 
b. Tổn thất do truyền động. 
c. Chỉ sử dụng cho Freon. 
d. Khó lắp đặt. 
Đáp án :c 
Câu 97 Ưu điểm của máy nén bán kín: 
a. Dễ điều chỉnh năng suất lạnh. 
b. Dễ bảo dưỡng. 
c. Độ quá nhiệt hơi hút thấp 
d. Không tổn thất truyền động do trục khuỷu gắn trực tiếp lên trục động cơ. 
Đáp án :d 
Câu 98 Máy nén hiệu MYCOM có ký hiệu N42A, vậy đây là: 
a. Máy nén 2cấp có 2 xylanh.. b. Máy nén 2 cấp có 4 xylanh. 
Diễn đàn Nhiệt Lạnh Việt Nam 
Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - ĐH Công Nghiệp TP.HCM Page 16 
c. Máy nén 2 cấp có 6 xylanh. d. Máy nén 2 cấp có 8 xylanh. 
Đáp án :c 
Câu 99 Máy nén hiệu MYCOM có ký hiệu N42A, vậy đây là: 
a. Máy nén hở. 
b. Máy nén bán kín. 
c. Máy nén kín. 
d. Không kết luận được. 
Đáp án :a 
Câu 100 Relay áp suất dầu làm việc dựa trên: 
a. Hiệu của áp suất cao áp và áp suất carte. 
b. Hiệu của áp suất thấp áp và áp suất carte. 
c. Hiệu của áp suất đầu xả bơm dầu và áp suất carte. 
d. Hiệu của áp suất cao áp và áp suất đầu xả bơm dầu. 
Đáp án :c 
Câu 101 Phương pháp điều chỉnh năng suất lạnh “ON-OFF “ được sử dụng : 
a. Máy lạnh loại treo tường. 
b. Tủ kem. 
c. Tủ lạnh. 
d. Cho tất cả các loại. 
Đáp án :d 
Câu 102 Trong chu trình khô, hơi hút về máy nén là: 
a. Hơi quá nhiệt. 
b. Lỏng bão hòa khô. 
c. Hơi bão hòa khô. 
d. Hơi ẩm. 
Đáp án :c 
Câu 103 Hệ thống lạnh 1 cấp có nhiệt độ ngưng tụ tk = 400C, nhiệt độ môi chất trước khi vào 
van tiết lưu 350C. Vậy đây là chu trình: 
a. Có quá lạnh. 
b. Có quá lạnh và quá nhiệt. 
c. Hồi nhiệt. 
d.Cóquánhiệt
. 
Đáp án :a 
Câu 104 Trong chu trình hồi nhiệt: 
a. Độ quá nhiệt khác độ quá lạnh. 
b. Độ quá nhiệt lớn hơn độ quá lạnh. 
c. Độ quá nhiệt bằng độ quá lạnh. 
d. Độ quá nhiệt nhỏ hơn độ quá lạnh. 
Đáp án :c 
Câu 105 Theo chiều chuyển động của môi chất trong hệ thống lạnh, thứ tự lắp đặt thiết bị nào 
sau đây là đúng: 
a. Van tiết lưu-phin lọc-van điện từ-bình bay hơi. 
b. Van điện từ-van tiết lưu-bình bay hơi-phin lọc. 
Diễn đàn Nhiệt Lạnh Việt Nam 
Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - ĐH Công Nghiệp TP.HCM Page 17 
c. Phin lọc – van điện từ - van tiết lưu – bình bay hơi. 
d. Van tiết lưu – bình bay hơi – van điện từ - phin lọc. 
Đáp án :c 
Câu 106 Khi nhiệt độ ngưng tụ tăng, thì hệ thống lạnh: 
a. Tiêu thụ nhiều điện hơn. 
b. Tiêu thụ ít điện hơn. 
c. Tuổi thọ tăng. 
d. Có năng suất lạnh lớn hơn. 
Đáp án :a 
Câu 107Quá trình ngưng tụ là : 
a. Quá trình nhận nhiệt. 
b. Quá trình thải nhiệt. 
c. Quá trình lỏng chuyển thành hơi. 
d. Quá trình rắn chuyển thành hơi. 
Đáp án :b 
Câu 108 Công thức hóa học của môi chất R12 có: 
a. 1 nguyên tử clo. 
b. 2 nguyên tử clo. 
c. 3 nguyên tử clo 
d. 4 nguyên tử clo 
Đáp án :b 
Câu 109 Hiện nay môi chất thay thế cho R12 là: 
a. R134a 
b. R123a 
c. R124a 
d. R134A 
Đáp án :a 
Câu 110 Ưu điểm của máy nén hở: 
a. Kích thước gọn nhẹ. 
b. Khó rò rỉ môi chất nhờ lắp bộ đệm kín đầu trục. 
c. Dễ thay thế các chi tiết hư hỏng. 
d. Tốc độ cao. 
Đáp án :c 
Câu 111 Đối với chu trình 2 cấp nén, làm mát trung gian hoàn toàn thì hơi hút về máy nén cao 
áp là: 
a. Hơi bão hòa khô 
b. Hơi quá nhiệt 
c. Hơi ẩm 
d. Hơi lỏng bão hòa 
Đáp án :a 
Câu 112 Khí không ngưng khi có mặt trong hệ thống lạnh sẽ: 
a. Làm cho công nén giảm 
b. Tỷ số nén tăng 
c. Năng suất lạnh tăng 
d. Nhiệt độ bay hơi giảm 
Đáp án :b 
Diễn đàn Nhiệt Lạnh Việt Nam 
Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - ĐH Công Nghiệp TP.HCM Page 18 
Câu 113 Để tách được khí không ngưng, ta sử dụng phương pháp: 
a. Gia nhiệt hỗn hợp khí không ngưng và môi chất. 
b. Làm lạnh hỗn hợp khí không ngưng và môi chất. 
c. Sục vào nước. 
d. Sử dụng tất cả các phương pháp trên. 
Đáp án :b 
Câu 114 Nhiệm vụ của bình chứa cao áp: 
a. Dùng để chứa môi chất sau khi ngưng tụ. 
b. Dùng để giải phóng bề mặt trao đổi nhiệt cho thiết bị ngưng tụ 
c. Dùng để cấp lỏng liên tục cho van tiết lưu. 
d. Tất cả các nhiệm vụ trên. 
Đáp án :d 
Câu 115 Máy lạnh R22 làm việc theo chu trình khô có nhiệt độ ngưng tụ tk = 45oC, nhiệt độ 
bay hơi t0 = 10oC. Khi đó áp suất của hơi hút (trạng thái 1) về máy nén: 
a. p = 6.8 bar 
b. p = 7.8 bar 
c. p = 5.6 bar 
d. p = 8.1 bar 
Đáp án :a 
Câu 116 Máy lạnh R22 làm việc theo chu trình khô có nhiệt độ ngưng tụ tk = 45oC, nhiệt độ 
bay hơi t0 = 10oC. Khi đó enthalpy của hơi hút (trạng thái 1) về máy nén: 
a. h1 = 709.1 kJ/kg. 
b. h1 = 511 kJ/kg. 
c. h1 = 197 kJ/kg. 
d. h1 = 709.1 kcal/kg. 
Đáp án :a 
Câu 117 Máy lạnh R22 làm việc theo chu trình khô có nhiệt độ ngưng tụ tk = 45oC, nhiệt 
độ bay hơi t0 = 10oC. Khi đó áp suất của môi chất sau khi ra khỏi dàn ngưng (trạng thái 
3): 
a. p = 17.3 bar. 
b. p = 15.3 bar. 
c. p = 17.3 Psi. 
d. p = 15.3 Psi
Đáp án :a 
Câu 118 Máy lạnh R22 làm việc theo chu trình khô có nhiệt độ ngưng tụ tk = 45oC, nhiệt 
độ bay hơi t0 = 10oC. Khi đó enthalpy của môi chất sau khi ra khỏi dàn ngưng (trạng thái 
3): 
a. h3 = 556.23 kJ/kg. 
b. h3 = 656.23 kJ/kg. 
c. h3 = 756.23 kJ/kg. 
d. h3 = 456.23 kJ/kg. 
Đáp án :a 
Diễn đàn Nhiệt Lạnh Việt Nam 
Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - ĐH Công Nghiệp TP.HCM Page 19 
Câu 119 Máy lạnh R22 làm việc theo chu trình khô có nhiệt độ ngưng tụ tk = 45oC, nhiệt 
độ bay hơi t0 = 10oC. Khi đó enthalpy của môi chất sau khi ra khỏi van tiết lưu (trạng thái 
4): 
a. h4 = 556.23 kJ/kg. 
b. h4 = 656.23 kJ/kg. 
c. h4 = 756.23 kJ/kg. 
d. h4 = 456.23 kJ/kg. 
Đáp án :a 
Câu 120 Máy lạnh R22 làm việc theo chu trình khô có nhiệt độ ngưng tụ tk = 45oC, nhiệt 
độ bay hơi t0 = 10oC. Khi đó áp suất của môi chất sau khi ra khỏi van tiết lưu (trạng thái 
4): 
a. p = 6.8 bar 
b. p = 7.8 bar 
c. p = 5.6 bar 
d. p = 8.1 bar 
Đáp án :a 
Câu 121 Máy lạnh R22 làm việc theo chu trình khô có nhiệt độ ngưng tụ tk = 45oC, nhiệt 
độ bay hơi t0 = 10oC. Vậy năng suất lạnh riêng khối lượng q0 của hệ thống: 
a. q0 = 152.87 kJ/kg. 
b. q0 = 54.77 kJ/kg. 
c. q0 = 165 kJ/kg. 
d. q0 = 24.9 kJ/kg. 
Đáp án :a 
Câu 122 Máy lạnh R22 làm việc theo chu trình khô có nhiệt độ ngưng tụ tk = 45oC, nhiệt 
độ bay hơi t0 = 10oC. Khi đó enthalpy của môi chất sau khi ra khỏi máy nén (trạng thái 
2): 
a. h2 = 734 kJ/kg. 
b. h2 = 740 kJ/kg. 
c. h2 = 720 kJ/kg. 
d. h2 = 743 kJ/kg. 
Đáp án :a 
Câu 123 Máy lạnh R22 làm việc theo chu trình khô có nhiệt độ ngưng tụ tk = 45oC, nhiệt 
độ bay hơi t0 = 10oC. Khi đó nhiệt độ của môi chất sau khi ra khỏi máy nén (trạng thái 2): 
a. t2 = 600C. 
b. t2 = 500C. 
c. t2 = 650C. 
d. t2 = 700C. 
Đáp án :a 
Câu 124 Máy lạnh R22 làm việc theo chu trình khô có nhiệt độ ngưng tụ tk = 45oC, nhiệt 
độ bay hơi t0 = 10oC. Khi đó áp suất của môi chất sau khi ra khỏi máy nén (trạng thái 2): 
a. p = 17.3 bar. 
b. p = 15.3 bar. 
c. p = 17.3 Psi. 
d. p = 15.3 Psi. 
Đáp án :a 
Diễn đàn Nhiệt Lạnh Việt Nam 
Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - ĐH Công Nghiệp TP.HCM Page 20 
Câu 125 Máy lạnh R22 làm việc theo chu trình khô có nhiệt độ ngưng tụ tk = 45oC, nhiệt 
độ bay hơi t0 = 10oC. Vậy công nén riêng l của hệ thống: 
a. l = 24.9 kJ/kg. 
b. l = 34 kJ/kg. 
c. l = 27 kJ/kg. 
d. l = 54 kJ/kg. 
Đáp án :a 
Câu 126 Máy lạnh R22 làm việc theo chu trình khô có nhiệt độ ngưng tụ tk = 45oC, nhiệt 
độ bay hơi t0 = 10oC. Vậy hệ số làm lạnh  của hệ thống: 
a. 6.1 
b. 6.5 
c. 5.1 
d. 4.1 
Đáp án :a 
Câu 127 Máy lạnh R22 làm việc theo chu trình khô có nhiệt độ ngưng tụ tk = 45oC, nhiệt 
độ bay hơi t0 = 10oC. Vậy tỉ số nén  của hệ thống: 
a. 2.3 
b. 3.2 
c. 2.5 
d. 3.1 
Đáp án :a 
Câu 128 Về mặt kỹ thuật, phương pháp điều chỉnh năng suất lạnh nào là ưu điểm nhất: 
a. ON – OFF. 
b. Tách xy lanh. 
c. Bypass. 
d. Dùng biến tần. 
Đáp án :d 
Câu 129 Môi chất R134a không: 
a. Phá hủy tầng ozone. 
b. Gây hiệu ứng nhà kính. 
c. Chứa Flo. 
d. Thay thế cho R12 được. 
Đáp án :a 
Câu 130 Hiện nay hợp chất môi chất nào bị cấm sử dụng: 
a. CFC 
b. HFC. 
c. HC. 
d. HCFC. 
Đáp án :a 
Câu 131 Qua kính soi gas thấy trong suốt, đây là dấu hiệu: 
a. Đủ gas. 
b. Thiếu gas. 
c. Thừa gas. 
d. Thiếu dầu. 
Đáp án :a 
Câu 132 Qua kính soi gas có hiện tượng vẩn đục. Vậy đây là dấu hiệu: 
a. Bị ẩm. b. Khô. 
Diễn đàn Nhiệt Lạnh Việt Nam 
Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - ĐH Công Nghiệp TP.HCM Page 21 
c. Hạt hút ẩm bị rã. d. Dầu lẫn trong môi chất 
Đáp án :c 
Câu 133 Phin lọc được sử dụng để tách: 
a. Ẩm 
b. Cặn bã. 
c. Ẩm và cặn bã. 
d. Các axit. 
Đáp án :b 
Câu 134 Kiểu trao đổi nhiệt giữa nước và không khí ở tháp giải nhiệt là: 
a. Thuận chiều. 
b. Ngược chiều. 
c. Vuông góc. 
d. Thuận chiều và ngược chiều. 
Đáp án :b 
Diễn đàn Nhiệt Lạnh Việt Nam 
Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - ĐH Công Nghiệp TP.HCM Page 22 
Diễn đàn Nhiệt Lạnh Việt Nam 
Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh - ĐH Công Nghiệp TP.HCM Page 23 

File đính kèm:

  • pdfcau_hoi_trac_nghiem_mon_ky_thuat_lanh_co_dap_an.pdf