Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 6: Ước lượng tham số - Trường Đại học Kinh tế quốc dân
▪ Tham số tổng thể (cũng là tham số của biến ngẫu nhiên) là chưa biết
▪ Có thông tin của mẫu, ước lượng các tham số tổng thể bằng các phương pháp
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 6: Ước lượng tham số - Trường Đại học Kinh tế quốc dân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 6: Ước lượng tham số - Trường Đại học Kinh tế quốc dân
Chương 7. ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ ▪ Tham số tổng thể (cũng là tham số của biến ngẫu nhiên) là chưa biết ▪ Có thông tin của mẫu, ước lượng các tham số tổng thể bằng các phương pháp ▪ Ba tham số cơ bản: • Trung bình tổng thể • Tỷ lệ tổng thể • Phương sai tổng thể LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 168 Chương 7. NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG 7 ▪ 7.1. Khái niệm ▪ 7.2. Phương pháp ước lượng điểm ▪ 7.3. Phương pháp ước lượng khoảng ▪ 7.4. Ước lượng tham số ▪ 7.5. Ước lượng tham số σ2 ▪ 7.6. Ước lượng tham số p LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 169 Chương 7. Ước lượng tham số 7.1. KHÁI NIỆM ▪ Trong tổng thể biến ngẫu nhiên X được đặc trưng bởi tham số ▪ Không biết đủ thông tin tổng thể, chưa biết, cần ước lượng tham số (parameter estimate) ▪ Sử dụng thông tin từ mẫu ▪ Mẫu ngẫu nhiên: xây dựng ước lượng ngẫu nhiên (estimator) ▪ Mẫu cụ thể: được ước lượng cụ thể (estimate), hay giá trị quan sát (observed value) LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 170 Chương 7. Ước lượng tham số 7.1 7.2. PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM ▪ Dùng một giá trị መ𝜃 ước lượng cho tham số ▪ Sử dụng mẫu W = (X1, X2, , Xn) ▪ Lập thống kê tương ứng với , là một hàm trên mẫu መ𝜃 = G(X1, X2, , Xn) ▪ Gọi là hàm ước lượng của ▪ Có nhiều hàm ước lượng có thể sử dụng, cần có tiêu chí lựa chọn “tốt nhất” LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 171 Chương 7. Ước lượng tham số 7.2 Tiêu chí lựa chọn hàm ước lượng ▪ Tính không chệch (unbiased) • መ𝜃 là ước lượng không chệch của E( መ𝜃) = • Nếu E( መ𝜃) : ước lượng chệch ▪ Tính hiệu quả (efficient) • መ𝜃1, መ𝜃2 là ước lượng không chệch • 𝑉( መ𝜃1) < 𝑉( መ𝜃2) thì መ𝜃1 là ước lượng hiệu quả hơn መ𝜃2 • 𝑉( መ𝜃1) là nhỏ nhất thì መ𝜃1 là ước lượng hiệu quả nhất ▪ Ước lượng không chệch hiệu quả nhất: tốt nhất LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 172 Chương 7. Ước lượng tham số 7.2. Phương pháp ước lượng điểm Bất đẳng thức Cramer-Rao ▪ Nếu BNN X có công thức tính xác suất hoặc hàm mật độ là f(x, ) thì với mọi መ𝜃 là ước lượng không chệch của , luôn có: ▪ Do đó nếu መ𝜃∗ là ước lượng không chệch và có phương sai bằng vế phải thì nó là ước lượng hiệu quả nhất LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 173 ˆ( ) ln ( , ) 2 1 V f x nE θ θ θ Chương 7. Ước lượng tham số 7.2. Phương pháp ước lượng điểm Tiêu chí lựa chọn hàm ước lượng ▪ Tính vững (consistent): khi kích thước mẫu tiến đến vô cùng thì ước lượng hội tụ đến tham số (theo nghĩa xác suất) ▪ Tính đủ (sufficient): ước lượng sử dụng toàn bộ các thông tin trong mẫu LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 174 Chương 7. Ước lượng tham số 7.2. Phương pháp ước lượng điểm Ước lượng điểm ▪ Khi X ~ N( , σ2) thì • ത𝑋 là ước lượng không chệch, hiệu quả của • S*2 là ước lượng không chệch, hiệu quả của σ2 • S2 là ước lượng không chệch của σ2 • MS là ước lượng chệch của σ2 ▪ Khi X ~ A(p) thì f là ước lượng không chệch, hiệu quả của p. LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 175 Chương 7. Ước lượng tham số 7.2. Phương pháp ước lượng điểm Ví dụ 7.1 ▪ Trung bình tổng thể là m, phương sai là 2 ▪ Với mẫu kích thước n = 3, trong các thống kê sau, đâu là ước lượng không chệch, hiệu quả cho m: LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 176 ; ; G X X X G X X X G X X X G X X X 1 1 2 3 2 1 2 3 3 1 2 3 4 1 2 3 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 3 6 1 1 1 1 1 1 2 4 4 3 3 3 Chương 7. Ước lượng tham số 7.2. Phương pháp ước lượng điểm Ước lượng hợp lý tối đa ▪ Mẫu W = (X1, X2, , Xn), tại giá trị cụ thể (x1, x2, , xn) ▪ Hàm hợp lý: L(x1, x2, , xn, ) = f(x1, ). f(x2, ) f(xn, ) ▪ L gọi là hàm hợp lý (likelihood function) của ▪ Giá trị መ𝜃 làm L đạt max gọi là ước lượng hợp lý tối đa của (maximum likelihood estimator: MLE) ▪ Nếu hàm L không dễ tìm cực đại thì tính thông qua hàm logarit của L (maximum log-likelihood) LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 177 Chương 7. Ước lượng tham số 7.2. Phương pháp ước lượng điểm Ví dụ 7.2 ▪ (a) Xác suất sinh viên đi làm ngoài giờ p = 0,4. Trong các mẫu sau, mẫu nào hợp lý nhất, giá trị 1 ứng với có đi làm và 0 nếu ngược lại: w1 = (1, 0, 0, 1, 1) w2 = (1, 0, 1, 1, 1) w3 = (0, 1, 0, 0, 1) w4 = (1, 0, 1, 0, 0) ▪ (b) Có mẫu (0, 1, 1, 0, 1) rút từ biến A(p). Trong các giá trị ước lượng cho p sau, giá trị nào hợp lý nhất? Ƹ𝑝1 = 0,4 Ƹ𝑝2 = 0,5 Ƹ𝑝3 = 0,6 Ƹ𝑝4 = 0,7 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 178 Chương 7. Ước lượng tham số 7.2. Phương pháp ước lượng điểm Ước lượng hợp lý tối đa ▪ Khi X ~ N(, σ2) thì • ത𝑋 là ước lượng hợp lý tối đa của • Biết thì S*2 là ước lượng hợp lý tối đa của σ2 • Không biết và thay bởi ത𝑋 thì MS là ước lượng hợp lý tối đa của σ2 ▪ Khi X ~ A(p) thì f là ước lượng hợp lý tối đa của p. LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 179 Chương 7. Ước lượng tham số 7.2. Phương pháp ước lượng điểm 7.3. PHƯƠNG PHÁP ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG ▪ Còn gọi là ước lượng bằng khoảng tin cậy ▪ Với mẫu ngẫu nhiên, tìm khoảng ngẫu nhiên để khả năng khoảng đó chứa bằng một mức cho trước P(G1 < < G2) = 1 – ▪ Mức xác suất (1 – ) là độ tin cậy (confidence level) ▪ (G1, G2) là khoảng tin cậy (confidence interval) ▪ I = G2 – G1 là độ dài khoảng tin cậy LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 180 Chương 7. Ước lượng tham số 7.3. Xây dựng khoảng tin cậy ▪ Xét thống kê G liên kết giữa tham số và thống kê trong mẫu, G có quy luật phân phối xác suất xác định ▪ Với độ tin cậy (1 − 𝛼), ▪ Hai giá trị 𝛼1 và 𝛼2 sao cho: 𝛼1 + 𝛼2 = �
File đính kèm:
- bai_giang_xac_suat_thong_ke_chuong_6_uoc_luong_tham_so_truon.pdf