Bài giảng Vi xử lý - Vi điều khiển - Chương 2: Họ vi điều khiển 8051 (Lập trình hợp ngữ) - Phan Đình Duy

Các lệnh toánhọc

Các lệnh logic

Các lệnh vận chuyển dư ̃liệu

Các lệnh thao tác bit

Các lệnh đọc cổng

Các lệnh điều khiển chương trình

Bài giảng Vi xử lý - Vi điều khiển - Chương 2: Họ vi điều khiển 8051 (Lập trình hợp ngữ) - Phan Đình Duy trang 1

Trang 1

Bài giảng Vi xử lý - Vi điều khiển - Chương 2: Họ vi điều khiển 8051 (Lập trình hợp ngữ) - Phan Đình Duy trang 2

Trang 2

Bài giảng Vi xử lý - Vi điều khiển - Chương 2: Họ vi điều khiển 8051 (Lập trình hợp ngữ) - Phan Đình Duy trang 3

Trang 3

Bài giảng Vi xử lý - Vi điều khiển - Chương 2: Họ vi điều khiển 8051 (Lập trình hợp ngữ) - Phan Đình Duy trang 4

Trang 4

Bài giảng Vi xử lý - Vi điều khiển - Chương 2: Họ vi điều khiển 8051 (Lập trình hợp ngữ) - Phan Đình Duy trang 5

Trang 5

Bài giảng Vi xử lý - Vi điều khiển - Chương 2: Họ vi điều khiển 8051 (Lập trình hợp ngữ) - Phan Đình Duy trang 6

Trang 6

Bài giảng Vi xử lý - Vi điều khiển - Chương 2: Họ vi điều khiển 8051 (Lập trình hợp ngữ) - Phan Đình Duy trang 7

Trang 7

Bài giảng Vi xử lý - Vi điều khiển - Chương 2: Họ vi điều khiển 8051 (Lập trình hợp ngữ) - Phan Đình Duy trang 8

Trang 8

Bài giảng Vi xử lý - Vi điều khiển - Chương 2: Họ vi điều khiển 8051 (Lập trình hợp ngữ) - Phan Đình Duy trang 9

Trang 9

Bài giảng Vi xử lý - Vi điều khiển - Chương 2: Họ vi điều khiển 8051 (Lập trình hợp ngữ) - Phan Đình Duy trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 32 trang Danh Thịnh 11/01/2024 4080
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vi xử lý - Vi điều khiển - Chương 2: Họ vi điều khiển 8051 (Lập trình hợp ngữ) - Phan Đình Duy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vi xử lý - Vi điều khiển - Chương 2: Họ vi điều khiển 8051 (Lập trình hợp ngữ) - Phan Đình Duy

Bài giảng Vi xử lý - Vi điều khiển - Chương 2: Họ vi điều khiển 8051 (Lập trình hợp ngữ) - Phan Đình Duy
09/2015Duy Phan
Chương 2: Họ vi điều khiển 8051
(lập trình hợp ngữ)
2 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
Mục tiêu
Hiểu được tập lệnh bên trong vđk 
8051
Biết được cách sử dụng các lệnh ASM 
trên 8051
Biết được cách sử dụng các cấu trúc, 
các dữ liệu, hàm ASM
Vận dụng để viết các chương trình 
đơn giản trên 8051
3 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
Nội dung
Tập lệnh hợp ngữ
Cấu trúc chương trình hợp ngữ
4 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
Ôn tập chương 2-2
RAM nội được phân chia như thế nào?
Tác dụng của các bank thanh ghi, bit 
nào dùng để chọn bank thanh ghi?
Nêu một số thanh ghi có chức năng 
đặt biệt?
Các kiểu định địa chỉ nhớ?
5 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
Tập lệnh trong 8051
Cấu trúc chung của lệnh:
Mã lê ̣nh Toán hạng 1 Toán hạng 2 Toán hạng 3
Trong đó: 
Mã lê ̣nh: tên gợi nhớ chức năng của lênh
Các toán hạng của lệnh có thể có hoặc không
6 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
Tập lệnh trong 8051 (tt)
Ví dụ:
RET (ko có toán hạng)
JZ TEMP (có 1 toán hạng)
ADD A, R3 (có 2 toán hạng)
CJNE A, #20, LOOP (có 3 toán hạng)
7 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
Tập lệnh trong 8051 (tt)
Phân loại tập lệnh:
Các lê ̣nh toán học
Các lê ̣nh logic
Các lê ̣nh vận chuyê ̉n dữ liê ̣u
Các lê ̣nh thao tác bit
Các lệnh đọc cổng
Các lệnh điều khiển chương trình
8 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
Các lệnh toán học
Lệnh Chức năng
ADD Lệnh cộng
ADDC Lệnh cộng có cờ nhớ
SUBB Lệnh trừ
INC Tăng 1
DEC Giảm 1
MUL Nhân
DA Hiệu chỉnh thập phan
DIV Chia
9 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
Các lệnh logic
Lệnh ChRRức năng
ANL Lệnh AND logic
ORL Lệnh OR logic
XRL Lệnh XOR logic
CLR Lệnh xóa logic
CPL Lệnh đảo giá trị logic
RL Lệnh quay trái
RR Lệnh quay phải
RLC Lệnh quay trái qua cờ C
RRC Lệnh quay phải qua cờ C
SWAP Hoán đổi 2 nửa của A
10 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
Các lệnh vận chuyển dữ liệu
11 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
Các lệnh vận chuyển dữ liệu (tt)
12 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
Các lệnh vận chuyển dữ liệu (tt)
13 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
Các lệnh thao tác bit
Lệnh Chức năng
SETB BIT Thiết lập bit = 1
CLR BIT Xóa bit = 0
CPL BIT Bù bit
JB BIT, ĐÍCH Nhảy về đích nếu bit = 1
JNB BIT, ĐÍCH Nhảy về đích nếu bit = 0
JBC BIT, ĐÍCH Nhảy về đích nếu bit = 1 và xóa bit
14 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
Các lệnh đọc cổng
Lệnh Ví dụ Mô tả
MOV A, PX MOV A, P2 Chuyển dữ liệu P2 vào ACC
JNB PX.Y, ĐÍCH JNB P2.1, ĐÍCH Nhảy tới đích nếu P2.1 = 0
JB PX.Y, ĐÍCH JNB P2.1, ĐÍCH Nhảy tới đích nếu P2.1 = 1
MOV C, PX.Y MOV C, P2.4 Copy trạng thái chân P2.4 vào CY
Đọc trạng thái cổng vào
15 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
Các lệnh đọc cổng (tt)
Đọc chốt trong của cổng ra
Lệnh Ví dụ
ANL PX ANL P1, A
ORL PX ORL P2, A
XRL PX XRL P0, A 
JBC PX.Y, 
ĐÍCH
JBC P1.1, ĐÍCH
CPL PX CPL P1.2
INC PX INC P1
DEC PX DEC P2
DJN2 PX DJN2 P1, ĐÍCH
MOV PX MOV P1.2, C
CLR PX CLR P2.3
SETB PX SETB P2.3
16 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
Nhảy có điều kiện
Nhảy vô điều kiện
Các lệnh gọi
Các lệnh điều khiển chương trình
17 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
Nhảy có điều kiện
Lệnh Hoạt động
JZ Nhảy nếu A = 0
JNZ Nhảy nếu A # 0
DJNZ Giảm và nhảy nếu A = 0
CJNE A, byte Nhảy nếu A # byte
CJNZ re, #data Nhảy nếu byte = data
JC Nhảy nếu CY = 1
JNC Nhảy nếu CY = 0
JB Nhảy nếu bit = 1
JNB Nhảy nếu bit = 0
JBC Nhảy nếu bit = 1 và xóa nó
18 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
Nhảy có điều kiện (tt)
19 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
Nhảy xa LJMP: Nhảy xa LJMP là một lệnh 3 byte trong 
đó byte đầu tiên là mã lệnh còn hai byte còn lại là địa chỉ
16 bit của đích. Địa chỉ đích 02 byte có phép một phép 
nhảy đến bất kỳ vị trí nhớ nào trong khoảng 0000 -
FFFFH.
Nhảy gần SJMP: Trong 2 byte này thì byte đầu tiên là 
mã lệnh và byte thứ hai là chỉ tương đối của địa chỉ đích. 
Đích chỉ tương đối trong phạm vi 00 - FFH được chia 
thành các lệnh nhảy tới và nhảy lùi: Nghĩa là -128 đến 
+127 byte của bộ nhớ tương đối so với địa chỉ hiện thời 
của bộ đếm chương trình. Nếu là lệnh nhảy tới thì địa chỉ
đích có thể nằm trong khoảng 127 byte từ giá trị hiện 
thời của bộ đếm chương trình. Nếu địa chỉ đích ở phía 
sau thì nó có thể nằm trong khoảng -128 byte từ giá trị
hiện hành của PC.
Nhảy vô điều kiện
20 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
Lệnh gọi xa LCALL: Trong lệnh 3 byte này thì byte
đầu tiên là mã lệnh, còn hai byte sau được dùng cho
địa chỉ của chương trình con đích..
Lệnh gọi tuyệt đối ACALL (Absolute call): Lệnh
ACALL là lệnh 2 byte khác với lệnh LCALL dài 3
byte. Do ACALL chỉ có 2 byte nên địa chỉ đích của
chương trình con phải nằm trong khoảng 2k byte địa
chỉ vì chỉ có 11bit của 2 byte được sử dụng cho địa
chỉ.
Các lệnh gọi
21 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
Cấu trúc chương trình cho 8051
Các thành phần cơ bản của Assembly
Khai báo trong lập trình ASM
Cấu trúc một chương trình ASM
22 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
Các thành phần cơ bản của ASM
Lables: Nhãn – đánh dấu cho một đoạn lê ̣nh
Orders: Lê ̣nh
Directives: Định hướng cho chương tri ̀nh dịch
Comments: các lời chú thích
23 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
Các thành phần cơ bản của ASM
Mỗi dòng lê ̣nh không quá 255 ký tự
Mỗi dòng lệnh phải bắt đầu bằng 1 ký tự, nhãn,
lê ̣nh hoặc chỉ thị định hướng
Các thành phần của mỗi dòng lê ̣nh cách biê ̣t
nhau ít nhất bằng 1 dấu cách
Sau “;” là comments
24 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
Khai báo biến
Khai báo trong lập trình ASM
Tên biến DB Gia ́ trị khởi ta ̣o
25 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
Khai báo hằng
Khai báo trong lập trình ASM (tt)
Tên hằng EQU Gia ́ trị
26 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
Các toán tử
27 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
A-Z, 0-9 ? _ 
32 ký tự đê ̉ phân biê ̣t
Phải bắt đầu bằng ký tự
Không được trùng với các từ khóa
Tên
PC
28 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
Cấu trúc một chương trình ASM
PC
29 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
Cấu trúc một chương trình ASM (tt)
Ví dụ:
30 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan
Chương trìn

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_vi_xu_ly_vi_dieu_khien_chuong_2_ho_vi_dieu_khien_8.pdf