Bài giảng Vật lý đại cương 2 - Chuyên đề: Từ trường tĩnh - Đỗ Quốc Huy
Tương tác từ: là tương tác giữa dòng điện với dđiện.
Từ trường là môi trường vật chất xung quanh các dòng điện và tác dụng lực từ lên các dòng điện khác đặt trong nó.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lý đại cương 2 - Chuyên đề: Từ trường tĩnh - Đỗ Quốc Huy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vật lý đại cương 2 - Chuyên đề: Từ trường tĩnh - Đỗ Quốc Huy
BÀI GIẢNG VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 2 Chuyên đề: TỪ TRƯỜNG TĨNH (Để download tài liệu này, hãy đăng nhập vào diễn đàn của trang web champhay.com ) Th.S Đỗ Quốc Huy MỤC TIÊU Sau khi học xong chương này , SV phải : Xác định được vectơ cảm ứng từ của dòng điện thẳng, tròn, ống dây soneloid, toroid . Xác định được lực từ, lực Lorentz. Nêu được các định lí O – G, Ampère NỘI DUNG I – K/N từ trường và các đại lượng đặc trưng II – Cảm ứng từ của các dòng điện III - Đường cảm ứng từ - Từ thông. IV – Các định lý quan trong về từ trường. V - Lực từ tác dụng lên dòng điện. VI - Điện tích chuyển động trong từ trường. VII – Công của lực từ. I – TỪ TRỪỜNG & CÁC ĐL ĐẶC TRƯNG: 1 – Tương tác từ - Từ trường: Tương tác từ: là tương tác giữa dòng điện với dđiện. Từ trường là môi trường vật chất xung quanh các dòng điện và tác dụng lực từ lên các dòng điện khác đặt trong nó. 2 – Vectơ cảm ứng từ, vectơ cường độ từ trường: Đơn vị đo cảm ứng từ B là T (tesla). Mỗi điểm trong từ trường được đặc trưng bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ từ trường Đơn vị đo cường độ từ trường H là A/m (ampe trên mét). 1 – Định luật Biot – Savart - Laplace: Vectơ cảm ứng từ gây bởi một phần tử dòng điện : O M Có phương: Có chiều: Độ lớn: Điểm đặt: vuông góc với mp chứa phần tử dđ và điểm khảo sát. theo qui tắc đinh ốc hoặc nắm tay phải . tại điểm khảo sát. II – CẢM ỨNG TỪ CỦA CÁC DĐ: 2 – Nguyên lý chồng chất từ trường: Vectơ cảm ứng từ gây bởi một dòng điện bất kì : M I I Vectơ cảm ứng từ gây bởi nhiều dòng điện : II – CẢM ỨNG TỪ CỦA CÁC DĐ: 3 – Vectơ cảm ứng từ của dòng điện thẳng: M h A B + Có phương: Có chiều: Độ lớn: Điểm đặt: 1 2 Vuông góc với mp chứa dđ và điểm khảo sát Qui tắc đinh ốc hoặc nắm tay phải Tại điểm khảo sát. II – CẢM ỨNG TỪ CỦA CÁC DĐ: 3 – Vectơ cảm ứng từ của dòng điện thẳng: M h A B + 1 2 Dđ rất dài Nửa đ thẳng M thuộc đthẳng chứa dđ I A B M I A B M I M B A I II – CẢM ỨNG TỪ CỦA CÁC DĐ: O h R M I 4 – Vectơ cảm ứng từ của dòng điện tròn: Có phương: Có chiều: Độ lớn: Điểm đặt: Là trục của vòng dây Qui tắc đinh ốc hoặc nắm tay phải Tại điểm khảo sát. r II – CẢM ỨNG TỪ CỦA CÁC DĐ: 4 – Vectơ cảm ứng từ của dòng điện tròn: O h R M I Tại tâm O 2 O Cung tròn chắn góc ở tâm 2 : Mômen từ của dòng điện tròn: Có phương vuông góc mp dòng điện ; có chiều xác định theo qui tắc đinh ốc hoặc nắm tay phải . Hay: II – CẢM ỨNG TỪ CỦA CÁC DĐ: 5 – Cảm ứng từ trong lòng ống dây điện: n: mật độ vòng dây (số vòng quấn trên mỗi mét chiều dài). Soneloid Toroid II – CẢM ỨNG TỪ CỦA CÁC DĐ: III – ĐƯỜNG CẢM ỨNG TỪ - TỪ THÔNG: 1 – Đường cảm ứng từ (đường sức từ): Là đường mà tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm trùng với phương của vectơ cảm ứng từ tại điểm đó. Chiều của đường cảm ứng từ là chiều của III – ĐƯỜNG CẢM ỨNG TỪ - TỪ THÔNG: Đặc điểm của các đường cảm ứng từ: Các đường cảm ứng từ không cắt nhau. Mật độ các đường cảm ứng từ tỉ lệ với độ lớn của Đường cảm ứng từ là đường khép kín, đi ra ở cực N, đi vào cực S của nam châm. Tập hợp các đường sức từ gọi là từ phổ . Từ phổ cho biết sự phân bố từ trường một cách trực quan. III – ĐƯỜNG CẢM ỨNG TỪ - TỪ THÔNG: Từ trường của Trái Đất: dS III – ĐƯỜNG CẢM ỨNG TỪ - TỪ THÔNG: 2 – Từ thông: Từ thông gởi qua yếu tố diện tích dS là Từ thông gởi qua một mặt (S) bất kì: (S) Mặt kín thì hướng ra ngoài. Đơn vị đo từ thông là vêbe (Wb) III – ĐƯỜNG CẢM ỨNG TỪ - TỪ THÔNG: 2 – Từ thông: Ý nghĩa: Từ thông cho biết số đường sức từ gởi qua mặt (S). Từ thông của từ trường đều gởi qua một diện tích phẳng. IV – CÁC ĐL QUAN TRỌNG VỀ TỪ TRƯỜNG: 1 – Định lý O – G (đl Gauss): Từ thông gởi qua một mặt kín bất kì thì luôn bằng không Ý nghĩa: Không tồn tại các “ từ tích ”. Đường cảm ứng từ phải là đường khép kín. Từ trường là trường xoáy. Hay IV – CÁC ĐL QUAN TRỌNG VỀ TỪ TRƯỜNG: 2 – Định lý Ampère (đlý dòng toàn phần): Lưu thông của vectơ cường độ từ trường dọc theo một đường cong kín bất kì thì bằng tổng đại số các dòng điện xuyên qua diện tích giới hạn bởi đường cong kín đó. Hay I 1 I 2 I 3 (C) Qui ước: dòng nào tuân theo qui tắc đinh ốc sẽ có dấu +. V – LỰC TỪ TÁC DỤNG LÊN DÒNG ĐIỆN: 1 – Công thức Ampère: Lực từ tác dụng lên một phần tử dòng điện: Có phương: Có chiều: Độ lớn: Điểm đặt: vuông góc với mp chứa phần tử dđ và vectơ cảm ứng từ. theo qui tắc bàn tay trái . tại phần tử dđ. Lực từ tác dụng lên một dòng điện bất kì: V – LỰC TỪ TÁC DỤNG LÊN DÒNG ĐIỆN: 2 – Từ trường đều tác dụng lên dđ thẳng: vuông góc với mp chứa dđ và vectơ cảm ứng từ. theo qui tắc bàn tay trái . tại trung điểm của dđ. Có phương: Có chiều: Độ lớn: Điểm đặt: V – LỰC TỪ TÁC DỤNG LÊN DÒNG ĐIỆN: 3 – Tương tác giữa 2 dđ thẳng song song: Hai đđ // cùng chiều thì hút, ngược chiều thì đẩy nhau. I 1 I 2 I 1 I 2 Lực tương tác trên mỗi mét chiều dài: d I I I I V – LỰC TỪ TÁC DỤNG LÊN DÒNG ĐIỆN: 4 – Từ trường đều tác dụng lên khung dây: a) Mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ: + I I I I Lực từ có xu hướng làm khung dây bị biến dạng V – LỰC TỪ TÁC DỤNG LÊN DÒNG ĐIỆN: 4 – Từ trường đều tác dụng lên khung dây: Lực từ làm quay khung dây. b) Mặt phẳng k/dây không vuông góc với đường sức từ: Mômen của lực từ: VI – ĐIỆN TÍCH CĐ TRONG TỪ TRƯỜNG: 1 – Lực Lorentz: Có phương: Có chiều: Độ lớn: Điểm đặt: theo qui tắc bàn tay trái đối với đt +, bàn tay phải đối với đt -. tại điện tích. vuông góc với mp chứa vectơ VI – ĐIỆN TÍCH CĐ TRONG TỪ TRƯỜNG: 2 – Điện tích chuyển động trong từ trường đều: Đt cđ thẳng đều theo hướng cũ a) Nếu vectơ vận tốc đầu b) Nếu vectơ vận tốc đầu : + + r r Điện tích chuyển động tròn đều. Bán kính quĩ đạo: Chu kì quay: Lực Lorentz: VI – ĐIỆN TÍ
File đính kèm:
- bai_giang_vat_ly_dai_cuong_2_chuyen_de_tu_truong_tinh_do_quo.ppt