Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 6: Máy biến áp
Máy biến áp là thiết bị điện từ tĩnh, làm việc theo nguyên lý cảm ứng điện từ dùng biến đổi điện áp của dòng xoay chiều (tăng hoặc giảm) nhưng không làm thay đổi tần số của nó.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 6: Máy biến áp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kỹ thuật điện - Chương 6: Máy biến áp
KỸ THUẬT ĐIỆN MÁY BIẾN ÁP CHƯƠNG VI CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Máy biến áp là thiết bị điện từ tĩnh, làm việc theo nguyên lý cảm ứng điện từ dùng biến đổi điện áp của dòng xoay chiều (tăng hoặc giảm) nhưng không làm thay đổi tần số của nó. Hiện nay, máy biến áp đóng vai trò quan trọng trong hệ thống điện, dùng để truyền tải, phân phối điện năng. Ngoài ra còn nhiền chức năng khác tuỳ thuộc mục đích sử dụng. Trong chương này, ta nghiên cứu cụ thể một số loại máy biến áp thông dụng. CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP I. Cấu tạo máy biến áp 1.1. Lõi thép - Lõi thép của máy biến áp được chế tạo bằng những vật liệu có độ dẫn từ cao vì nó được dùng để dẫn từ thông chính trong máy. - Vật liệu chế tạo lõi thép là thép kỹ thuật điện (còn gọi là tôn silic). - Để giảm tổn hao do dòng điện xoáy trong lõi (dòng Fuco), người ta không làm thành khối liền mà dùng các lá thép có chiều dày từ 0,3mm - 0,5mm, có phủ cách điện ghép - Hình dạng khác nhau như hình chữ nhật, hình xuyến... CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Lõi thép EI Lõi thép UI Lõi thép hình xuyến CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Lõi thép dạng cuộn Lõi thép được chia làm hai phần: - Trụ từ: là nơi để đặt dây quấn, - Gông từ: là phần khép kín mạch từ giữa các trụ. Trụ từ và gông từ tạo thành mạch từ khép kín CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP 1.2. Dây quấn Dây quấn máy biến áp thường được chế tạo bằng dây đồng (hoặc nhôm), tiết diện chữ nhật, hoặc tròn, phía ngoài có bọc cách điện. Dây quấn gồm nhiều vòng dây quấn quanh trụ từ. Giữa các vòng dây, giữa các dây quấn được cách điện với nhau và cách điện với lõi thép. Máy biến áp thường có 2 hoặc nhiều dây quấn. Dây quấn nhận điện áp vào → sơ cấp Dây quấn đưa điện áp ra → thứ cấp CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Ký hiệu dây quấn sơ cấp, thứ cấp: Các đại lượng ứng với dây quấn sơ cấp trong ký hiệu có ghi chỉ số 1: số vòng dây sơ cấp W1, điện áp sơ cấp U1, dòng điện sơ cấp I1, công suất vào P1 ... Các đại lượng ứng với dây quấn thứ cấp trong ký hiệu có ghi chỉ số 2: số vòng dây thứ cấp W2, điện áp thứ cấp U2, dòng điện thứ cấp I2, công suất đưa ra P2. Thường trong các máy biến áp có một cuộn sơ cấp, nhưng có thể có một hay nhiều cuộn thứ cấp. Lúc này trong ký hiệu còn ghi thêm số cuộn. Ví dụ W21, W22; U21,.. ;I21, I22... CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Khi các dây quấn đặt trên cùng một trụ: Dây quấn điện áp thấp đặt sát trụ từ. Dây quấn cao áp đặt lồng ra ngoài. Làm như vậy sẽ giảm được vật liệu cách điện CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP 1.3. Các phần phụ khác Hệ thống làm mát: Nhiệt lượng sinh ra trong dây quấn và lõi thép của máy biến áp cầ được thải ra môi trường xung quanh nhằm tránh hiện tượng tăng nhiệt độ làm hỏng máy. - Làm mát khô: Làm mát bằng không khí, có loại không cưỡng bức và cưỡng bức - Làm mát ướt: Đặt lõi thép và dây quấn trong một thùng chứa dầu máy biến áp và hệ thống tản nhiệt (đối với các máy công suất lớn). Ngoài ra, còn có các sứ xuyên ra để đấu dây quấn ra ngoài, có bộ phận chuyển mạch để điều chỉnh điện áp, rơle để bảo vệ máy, bình dãn dầu, thiết bị chống ẩm CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Các lượng định mức Thông số định mức: - Dung lượng định mức Sđm (VA, kVA, MVA) đó là công suất toàn phần mà máy có thể cung cấp - Điện áp sơ cấp và thứ cấp định mức: U1đm, U2đm (V, kV) - Dòng điện sơ cấp và thứ cấp định mức: I1đm, I2đm, (A, kA) - Ngoài ra trên biển máy còn ghi tần số định mức fđm, số pha, dòng điện không tải phần trăm, i0%, điện áp ngắn mạch phần trăm Un%, tổ nối dây CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP II. Nguyên lý làm việc của máy biến áp Để nghiên cứu nguyên lý làm việc của máy biến áp ta xét máy biến áp một pha hai dây quấn Dây quấn sơ cấp có W1 vòng, dây quấn thứ cấp có W2 vòng. Cấp điện xoay chiều, điện áp U1 vào dây quấn sơ cấp, sẽ có dòng điện sơ cấp i1. Dây quấn thứ cấp nối với tải. CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Dòng i1 sinh ra từ thông biến thiên chạy trong lõi thép có chiều như hình vẽ (chiều của thep quy tắc vặn nút chai), xuyên qua cả 2 dây quấn sơ cấp W1 và thứ cấp W2 và là từ thông chính của máy CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Dòng điện i1 biến thiên theo qui luật hàm sin → từ thông biến thiên → theo định luật cảm ứng điện từ, ở các dây quấn có sức điện động cảm ứng. tsinm Dây quấn sơ cấp → sức điện động e1 Dây quấn thứ cấp → sức điện động e2 Từ thông biến thiên theo qui luật hàm sin CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Sức điện động dây quấn sơ cấp e1 dt )tsin(d w dt d we m111 )90tsin(w.f2tcoswe om1m11 )90tsin(2.fw44,4e om11 Trị hiệu dụng của sđđ sơ cấp m11 .fw44,4E )90tsin(E2e o11 CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Sức điện động dây quấn thứ cấp e2 dt )tsin(d w dt d we m222 )90tsin(w.f2tcoswe om2m22 )90tsin(2.fw44,4e om22 Trị hiệu dụng của sđđ thứ cấp: m22 .fw44,4E )90tsin(E2e o22 CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Sức điện động sơ cấp và thứ cấp có cùng tần số f nhưng trị hiệu dụng khác nhau Tỉ số trị hiệu dụng sức điện động sơ cấp và thứ cấp k w w E E 2 1 2 1 k – hệ số biến áp Bỏ qua tổn thất điện áp trên các dây quấn w1 và w2 → U1 E1 ; U2 E2 k w w E E U U 2 1 2 1 2 1 CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Tỷ số điện áp vào (sơ cấp) và điện áp ra (thứ cấp) đúng bằng tỷ số vòng dây tương ứng k > 1 : máy biến áp hạ áp k < 1 : máy biến áp tăng áp Bỏ qua tổn hao trong máy, có thể coi gần đúng 2211 IUIU k I I U U 1 2 2 1 CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP III. Phương trình đặc trưng của máy biến áp Xác định chiều của các đại lượng: Chiều dòng điện i1 → chiều từ thông → Chiều sđđ e1, e2 → Chiều điện áp u2 và dòng điện i2 CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Ngoài từ thông chính , trong máy còn có từ thông tản. Từ thông này móc vòng lấy các dây quấn và tản ra ngoài không khí . Từ thông tản sơ cấp móc vòng dây quấn sơ cấp, và được đặc trưng bởi điện cảm tản L1 1 1t 1 1 1 1 i d w i d L Từ thông tản thứ cấp mó ... nên trạng thái làm việc của máy biến điện áp gần không tải. Không để máy biến điện áp ngắn mạch thứ cấp CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP b) Máy biến dòng điện Dùng biến đổi dòng điện lớn xuống dòng điện nhỏ để đo lường. Vì dòng thứ cấp nhỏ hơn sơ cấp nên số vòng dây thứ cấp lớn hơn số vòng dây sơ cấp. Thường chế tạo thứ cấp có dòng định mức I2đm = 5A Tỷ số biến dòng: 1 2 2 1 i w w I I k Cuộn sơ cấp nối với mạch cần đo, cuộn thứ cấp nối với dụng cụ đo có tổng trở nhỏ nên máy biến dòng gần như ngắn mạch. Không để hở mạch thứ cấp máy biến dòng (điện áp cao) CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP 10.3. Máy biến áp hàn Máy biến áp hàn loại máy biến áp đặc biệt dùng để hàn bằng phương pháp hồ quang điện. Máy biến áp hàn có điện kháng tản rất lớn và thêm cuộn điện kháng ngoài để cho dòng điện hàn không vươịt quá 2 đến 3 lần dòng điện định mức. Đường đặc tính ngoài của máy biến áp hàn rất dốc phù hợp với yêu cầu hàn điện. CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Sơ đồ nguyên lý: Khi hàn, người ta đưa que hàn vào kim loại hàn, sẽ có dòng điện lớn chạy qua, làm nóng chỗ tiếp xúc. Khi nhấc que hàn cách tấm kim loại một khoảng nhỏ vì cường độ điện trường lớn làm ion hoá chất khí sinh hồ quang và toả ra nhiệt lượng lớn làm nóng chảy chỗ hàn. Cuộn dây sơ cấp được nối với nguồn điện, cuộn thứ cấp một đầu được nối với cuộn điện kháng và que hàn, đầu kia nối với kim loại hàn CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Muốn điều chỉnh dòng điện hàn, có thể thay đổi số vòng dây cuộn thứ cấp của máy hoặc thay đổi điện kháng cuộn K bằng cách thay đổi khe hở không khí của lõi thép. Chế độ làm việc của máy biến áp hàn là ngắn mạch thứ cấp ngắn hạn lặp lại. Điện áp thứ cấp định mức của máy biến áp hàn thường 60-75V CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP XI. Các ví dụ: Ví dụ 1: Máy biến áp một pha Sđm = 2500VA; U1đm = 220V; U2đm = 127V. Thí nghiệm không tải: U10 = 220V; I10 = 1,4A; P10 = 30W. Thí nghiệm ngắn mạch: I1n= I1đm = 11,35A; U1n = 8,8V; P1n = 80W. a) Tính các thông số sơ đồ thay thế b) Khi tải R, L có cos t = 0,8. Xác định hiệu suất và điện áp thứ cấp khi hệ số tải kt = 1; 0,5. CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Bài giải: a) Thông số sơ đồ thay thế máy biến áp - Điện trở nhánh từ hóa )(3,15 4,1 30 I P R 22 01 01 0 - Tổng trở nhánh từ hóa )(157 4,1 220 I U Z 01 01 0 )(1493,15157RZX 2220 2 00 - Điện kháng nhánh từ hóa CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP - Điện trở ngắn mạch - Tổng trở ngắn mạch - Điện kháng ngắn mạch )(621,0 35,11 80 I P R 22 n1 n1 n )(775,0 35,11 8,8 I U Z n1 n1 n )(46,0621,0775,0RZX 222n 2 nn - Điện trở sơ cấp )(31,0 2 R RR n'21 CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP - Điện trở thứ cấp )(1,0 73,1 31,0 k R R 22 ' 2 2 - Điện kháng sơ cấp )(23,0 2 X XX n'21 - Điện kháng thứ cấp )(077,0 73,1 23,0 k X X 22 ' 2 2 - Hệ số biến áp 73,1 127 220 U U k 2 1 CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP b) Hiệu suất máy biến áp – độ lệch điện áp thứ cấp - Khi tải định mức: 948,0 80308,0.2500 8,0.2500 PkPcosSk cosSk n 2 t0tđmt tđmt - Khi tải kt = 0,5: 952,0 80.5,0308,0.2500.5,0 8,0.2500.5,0 2 Hiệu suất máy biến áp CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Độ lệch điện áp thứ cấp 4100 220 8,8 100 U U U đm1 n %n 8,0 35,11.8,8 80 IU P cos n1n1 n1 n 6,08,01cos1sin 2n 2 n Điện áp ngắn mạch tác dụng Điện áp ngắn mạch phần trăm Hệ số công suất ngắn mạch 2,38,0.4cosUU n%nR%n CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Điện áp ngắn mạch phản kháng 4,26,0.4sinUU n%nX%n Điện áp thứ cấp tX%ntR%n1%2 sinUcosUkU - Khi tải định mức: )V(1,5 100 127.4 100 UU U đm2%22 46,0.4,28,0.2,3.1U %2 )V(9,1211,5127UUU 2đm22 CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP - Khi tải kt = 0,5: )V(54,2 100 127.2 100 UU U đm2%22 26,0.4,28,0.2,3.5,0U %2 )V(46,12454,2127UUU 2đm22 CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Ví dụ 2: Máy biến áp một pha Thông số định mức : Sđm = 2500 VA; U1đm = 220V; U2đm = 127 V; Thông số dây quấn R1 = 0,3; X1 = 0,25 ; R2 = 0,1 ; X2 = 0,083 Thứ cấp nối với tải có tổng trở pha Dùng sơ đồ thay thế gần đúng (coi I0 0) xác định: - Công suất tác dụng P1, công suất phản kháng Q1, hệ số công suất cos 1 ở phía sơ cấp - Công suất tác dụng và phản kháng của tải, điện áp trên tải và độ biến thiên điện áp thứ cấp )(17,5j8,5Zt CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Bài giải: Thông số sơ đồ thay thế: Hệ số biến áp: 73,1 127 220 U U k đm2 đm1 Qui đổi đại lượng thức cấp về sơ cấp: 3,01,0.73,1RkR 22 2' 2 25,0083,0.73,1XkX 22 2' 2 4,178,5.73,1RkR 2t 2' t 5,1517,5.73,1XkX 2t 2' t CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Từ sơ đồ tính được dòng điện sơ cấp và thứ cấp qui đổi 2't'21 2' t ' 21 đm1' 21 XXXRRR U II )A(13,9 1618 220 II 22 ' 21 Hệ số công suất phía sơ cấp 08,20 18 XXXRRR RRR cos 2' t ' 21 2' t ' 21 ' t ' 21 1 747,0cos 1 CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Công suất tác dụng phía sơ cấp 1500747,0.13,9.220cosIUP 1111 Công suất phản kháng phía sơ cấp 4,1335747,01.13,9.220sinIUQ 21111 Dòng điện thứ cấp chưa qui đổi A8,1513,9.73,1I.kI '22 Tổng trở của tải )(77,717,58,5XRZ 222t 2 tt CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Điện áp trên tải (thứ cấp) )V(76,12277,7.8,15ZIUU t2t2 Độ lệch điện áp thứ cấp 38,3100 127 76,122127 100 U UU U đm2 2đm2 %2 Công suất của tải 144708,5.8,15RIP 2t 2 2t 129117,5.8,15XIQ 2t 2 2t CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Ví dụ 3: Một máy biến áp ba pha nối Y/ có Sđm = 60 kVA; U1đm = 35 kV; U2đm = 400V; I0%=11; Un% = 4,55; P0 = 502 W; Pn = 1200 W. a) Tính dòng điện định mức, dòng điện không tải, hệ số công suất không tải, điện áp ngắn mạch Un, hệ số công suất ngắn mạch cos n b) Thông số sơ đồ thay thế. c) Tính hệ số tải khi hiệu suất cực đại. Máy làm việc với tải R, L có cos t = 0,9, hệ số tải kt = 0,5. d) Tính hiệu suất, công suất tác dụng và phản kháng, dòng điện, cos 1 ở phía sơ cấp. CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Bài giải: a) Tính I1đm, I2đm, I0, cosφ0, Un, cosφn - Dòng điện định mức, dòng điện không tải: A1 10.35.3 10.60 U3 S I 3 3 đm1 đm đm1 A66,8 400.3 10.60 U3 S I 3 đm2 đm đm2 A11,0 100 11.1 100 II I %0đm10 - Hệ số công suất không tải 075,0 11.10.35.3 502 IU3 P cos 3 0đm1 0 0 CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP - Điện áp ngắn mạch dây Un V1592 100 55,4.10.35 100 UU U 3 %nđm1 n - Điện áp ngắn mạch pha Unp (sơ cấp nối Y) V5,919 3 1592 3 U U nnp - Hệ số công suất ngắn mạch 435,0 1.1592.3 1200 IU3 P cos đm1n n n CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP b) Thông số sơ đồ thay thế: - Điện trở nhánh từ hóa k8,13 11,0.3 502 I.3 P I P R 22 0 0 2 0 p0 th - Tổng trở nhánh từ hóa k7,183 11,0.3 10.35 I.3 U I U Z 3 0 đm1 0 đmp1 th - Điện kháng nhánh từ hóa k2,183RZX 2th 2 thth CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP - Điện trở ngắn mạch 400 1.3 1200 I.3 P I P R 22 đm1 n 2 đm1 np n - Tổng trở ngắn mạch 5,919 1.3 1592 I.3 U I U Z đm1 n đm1 np n - Điện kháng ngắn mạch 828RZX 2n 2 nn - Hệ số biến áp pha 5,50 400.3 10.35 U.3 U U U k 3 đm2 đm1 đmp2 đmp1 p CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP - Điện trở, điện kháng sơ cấp 200 2 400 2 R RR n'21 - Điện trở, điện kháng thứ cấp 414 2 828 2 X XX n'21 078,0 5,50 200 k R R 22 p ' 2 2 162,0 5,50 414 k X X 22 p ' 2 2 CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP c) Tính hệ số tải khi hiệu suất cực đại 647,0 1200 502 P P k n 0 t d) Tính hiệu suất máy khi tải có cosφt = 0,9, hệ số tải kt =0,5 n 2 t0tđmt tđmt PkPcosSk cosSk 97,0 12005,05029,0.10.60.5,0 9,0.10.60.5,0 23 3 CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP - Công suất tác dụng phía sơ cấp n 2 t0tđmt1 PkPcosSkP )W(278021200.5,05029,0.10.60.5,0P 231 - Công suất phản kháng phía sơ cấp (bỏ qua từ thông tản) 0tđmttht1 sinUI3sinSkQQQ 130769,01.10.60.5,0Q 23t 6649075,01.11,0.10.35.3Q 22th 19725664913076Q1 CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP - Công suất phản kháng (có tính từ thông tản) n 2 t0tđmttantht1 QksinUI3sinSkQQQQ 2 nđm1nn 435,01.1.1592.3sinIU3Q 2482Qn 22207248219725Q1 - Công suất toàn phần phía sơ cấp VA335031972527082QPS 2221 2 11 CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP - Dòng điện sơ cấp I1 A55,0 35000.3 33503 U3 S I 1 1 1 - Hệ số công suất sơ cấp cosφ1 81,0 33503 27802 S P cos 1 1 1 CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Ví dụ 4: Một máy biến áp ba pha đấu Y/Y cung cấp điện cho tải nối tam giác, điện trở mỗi pha tải R = 6. Máy biến áp có các số liệu sau: U1đm = 3000 V; U2đm = 230V. Thông số các dây quấn R1 = 2,4 ; X1 = 4,4 ; X2 = 0,026 ; R2 = 0,0142 . Tính điện áp đặt lên mỗi pha của tải và công suất tải tiêu thụ khi điện áp đặt vào dây quấn sơ cấp bằng định mức Bài giải: Dây quấn máy biến áp ba pha đấu Y/Y , tải phải biến đổi Δ→Y )(2 3 R RY CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Máy biến áp ba pha đấu Y/Y → hệ số biến áp 04,13 230 3000 U U kk đm2 đm1 pd Thông số thứ cấp, tải qui đổi về sơ cấp )(4,20142,0.04,13RkR 22 2 p ' 2 )(3382.04,13RkR 2Y 2 p ' Y )(4,4026,0.04,13XkX 22 2 p ' 2 CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Theo sơ đồ thay thế gần đúng 2'21 2' Y ' 21 p1 p2p1 XXRRR U II A05,5 8,88,342.3 3000 II 22 p2p1 Điệ áp pha trên tải nối Y V3,131 13 338.05,5 04,13 RI k U U ' Yp1 p ' Yp Yp Điện áp pha trên tải nối Δ V4,2273,131.3U3U Ypp CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Dòng điện pha trên tải nối Δ A9,3704,13 3 05,5 k 3 I I p Yp p Công suất của tải 2585933805,5.3R.I.3P 2Y 2 p2 0Q CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Bài tập Bài số 6.1 Một cuộn dây có lõi thép, mạch từ làm bằng thép kỹ thuật điện. Tiết diện lõi thép S = 24 cm2, hệ số ép chặt k = 0,93. Từ cảm trong lõi Bm = 1,2T Điện áp đặt vào cuộn dây u = 311sint ; f = 50Hz. Hãy xác định từ thông max, sức điện động e của cuộn dây Bài giải: Từ thông trong lõi thép: )Wb(10.78,2693,0.10.24.2,1k.S.B 44mm CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Sức điện động trong dây quấn: EEZIU - Dây quấn không có điện trở được coi là phần tử thuần điện cảm. - Điện áp đặt vào có góc pha bằng 0o - Phương trình cân bằng điện áp dây quấn - Sđđ e có trị số hiệu dụng bằng trị số điện áp V220E - Góc pha của sđđ E , chậm pha hơn điện ápU là 180o V180tsin2220e o CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Bài số 6.2 Một máy biến áp một pha hai dây quấn có các thông số: Sđm = 20.000 VA; fđm = 50Hz; U1đm = 126,8 kV; U2đm = 11 kV, tiết diện lõi thép S=35,95 cm2 (hệ số ép chặt bằng k = 1) từ cảm trong lõi thép Bm = 1,55 T. Tính số vòng dây W1 và W2 Bài giải: Từ thông trong lõi thép máy biến áp: )Wb(10.72,551.10.95,35.55,1k.S.B 44mm CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Từ biểu thức trị số hiệu dụng của sđđ sơ cấp, thứ cấp (bỏ qua tổn hao trên tổng trở dây quấn): m đm1 m 1 1 .f.44,4 U .f.44,4 E w 102502 10.72,55.50.44,4 10.8,126 w 4 3 1 m đm2 m 2 2 .f.44,4 U .f.44,4 E w 8892 10.72,55.50.44,4 10.11 w 4 3 2 CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Bài số 6.3 Máy biến áp một pha Sđm = 100kVA, U1đm= 2400 V; U2đm = 240 V; R1 =0,2 ; X1 = 0,45 ; R2 = 2 m; X2 = 4,5 m. a) Tính I1đm, I2đm, Rn, Xn. b) Tính Pn, P0 biết cos t = 0,8, kt = 1, = 0,982 Bài giải: a) Dòng điện định mức, thông số ngắn mạch A67,41 2400 10.100 U S I 3 đm1 đm đm1 A7,416 240 10.100 U S I 3 đm2 đm đm2 CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Hệ số biến áp 10 240 2400 U U k đm2 đm1 Điện trở, điện kháng ngắn mạch 2 2 1 ' 21n RkRRRR 2 2 1 ' 21n XkXXXX 4,010.2.102,0R 32n 9,010.5,4.1045,0X 32n CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP b) Tổn hao ngắn mạch và không tải 6,6494,0.67,41RIP 2n 2 đm1n n 2 t0tđmt tđmt PkPcosSk cosSk Từ biểu thức hiệu suất máy biến áp n 2 ttđmt0 Pk1 1 cosSkP 8166,649.11 982,0 1 8,0.10.100.1P 230 CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Xác định tổ đấu dây của các máy biến áp ba pha có sơ đồ đấu dây như hình dưới đây Bài số 6.5. A B a b UAB Uab UAB Uab Y/Y - 12 CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP A B a b UAB Uab UAB Uab Δ/Δ - 12 CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP A B UAB UAB Uab a b Uab Y/Δ - 11 CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Bài số 6.6. Một máy biến áp ba pha Sđm = 160 kVA; U1đm = 15 kV; U2đm = 400 V; P0 = 460 W; Pn = 2350 W; Un% = 4%; đấu Y/Y - 12. Biết R1 R’2, X1 X’2. a) Tính I1đm, I2đm, Rn, Xn, R1, R2, X1, X2. b) Tính khi kt = 0,75, cos t = 0,8. c) Tính U2%, U2 khi kt = 1, cos t = 0,8 ( t >0) CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP - Dòng điện định mức: A16,6 10.15.3 10.160 U3 S I 3 3 đm1 đm đm1 A231 400.3 10.160 U3 S I 3 đm2 đm đm2 Bài giải: a) Tính I1đm, I2đm, Rn, Xn, R1, R2, X1, X2. - Điện trở ngắn mạch )(64,20 16,6.3 2350 I.3 P I P R 22 đm1 n 2 đmp1 np n CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP - Tổng trở ngắn mạch - Điện kháng ngắn mạch )(24,56 16,6.100.3 10.15.4 I.100.3 UU I U Z 3 đm1 đm1%n đmp1 np n )(32,5264,2024,56RZX 222n 2 nn - Hệ số công suất ngắn mạch 37,0 16,6.600.3 2350 IU3 P cos đm1n n n - Hệ số biến áp pha 5,37 400 10.15 U U U U k 3 đm2 đm1 p.đm2 p.đm1 p CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP - Điện trở, điện kháng thứ cấp )(10.34,732,10 5,37 1 R k 1 R 3 2 ' 22 p 2 )(10.6,1816,26 5,37 1 X k 1 X 3 2 ' 22 p 2 )(16,26 2 X XX n'21 - Điện trở, điện kháng sơ cấp )(32,10 2 R RR n'21 CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP b) Tính khi kt = 0,75, cos t = 0,8. n 2 t0tđmt tđmt PkPcosSk cosSk 98,0 2350.75,04608,0.10.160.75,0 8,0.10.160.75,0 23 3 c) Tính U2%, U2 khi kt = 1, cos t = 0,8 ( t >0) Điện áp ngắn mạch tác dụng và phản kháng 32,137,0.4cosUU n%nR%n 72,337,01.4sinUU 2n%nX%n CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP Độ lệch điện áp phần trăm ΔU2% tX%ntR%nt%2 sinUcosUkU 29,36,0.72,38,0.32,1U %2 Độ lệch điện áp ΔU2 16,13 100 400.29,3 100 UU U đm2%22 CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP CHƯƠNG VI : MÁY BIẾN ÁP
File đính kèm:
- bai_giang_ky_thuat_dien_chuong_6_may_bien_ap.pdf