Bài giảng Kinh tế xây dựng - Chương 3: Chuỗi nhảy và giá trị đơn bất kỳ - Đặng Thế Gia

Giá trị thứ nhất của chuỗi đều luôn xuất hiện ngay sau lượng Pn một đơn vị thời gian, bất kể chuỗi xuất hiện trong quảng thời gian nào.

Bài giảng Kinh tế xây dựng - Chương 3: Chuỗi nhảy và giá trị đơn bất kỳ - Đặng Thế Gia trang 1

Trang 1

Bài giảng Kinh tế xây dựng - Chương 3: Chuỗi nhảy và giá trị đơn bất kỳ - Đặng Thế Gia trang 2

Trang 2

Bài giảng Kinh tế xây dựng - Chương 3: Chuỗi nhảy và giá trị đơn bất kỳ - Đặng Thế Gia trang 3

Trang 3

Bài giảng Kinh tế xây dựng - Chương 3: Chuỗi nhảy và giá trị đơn bất kỳ - Đặng Thế Gia trang 4

Trang 4

Bài giảng Kinh tế xây dựng - Chương 3: Chuỗi nhảy và giá trị đơn bất kỳ - Đặng Thế Gia trang 5

Trang 5

Bài giảng Kinh tế xây dựng - Chương 3: Chuỗi nhảy và giá trị đơn bất kỳ - Đặng Thế Gia trang 6

Trang 6

Bài giảng Kinh tế xây dựng - Chương 3: Chuỗi nhảy và giá trị đơn bất kỳ - Đặng Thế Gia trang 7

Trang 7

Bài giảng Kinh tế xây dựng - Chương 3: Chuỗi nhảy và giá trị đơn bất kỳ - Đặng Thế Gia trang 8

Trang 8

Bài giảng Kinh tế xây dựng - Chương 3: Chuỗi nhảy và giá trị đơn bất kỳ - Đặng Thế Gia trang 9

Trang 9

Bài giảng Kinh tế xây dựng - Chương 3: Chuỗi nhảy và giá trị đơn bất kỳ - Đặng Thế Gia trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 11 trang Danh Thịnh 12/01/2024 2320
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kinh tế xây dựng - Chương 3: Chuỗi nhảy và giá trị đơn bất kỳ - Đặng Thế Gia", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kinh tế xây dựng - Chương 3: Chuỗi nhảy và giá trị đơn bất kỳ - Đặng Thế Gia

Bài giảng Kinh tế xây dựng - Chương 3: Chuỗi nhảy và giá trị đơn bất kỳ - Đặng Thế Gia
11/18/2018
1
Bộ môn Kỹ Thuật Xây Dựng
Khoa Công Nghệ, Trường Đại Học Cần Thơ
MÔN HỌC
KINH TẾ XÂY DỰNG (KC269)
GIÁO VIÊN PHỤ TRÁCH
ĐẶNG THẾ GIA
Chương 3:
Chuỗi Nhảy & Giá Trị Đơn Bất Kỳ
1. Chuỗi đều nhảy (Shifted Uniform Series)
2. Chuỗi đều & giá trị đơn bất kỳ (Uniform-
Series and Randomly-Placed Single Cash flows)
3. Chuỗi dốc đều/không đều nhảy (Arithmetic 
or Geometric Shifted Gradients)
4. Chuỗi dốc giảm nhảy (Arithmetic or Geometric 
Shifted Decreasing Gradients)
Nội dung chương
3-3
1. Chuỗi đều nhảy
Shifted Uniform Series
11/18/2018
2
3-5
Chuỗi nhảy
• Lượng PW của chuỗi nhảy KHÔNG bắt đầu tại thời 
điểm t=0.
• Có thể xuất hiện trước hoặc sau thời điểm t=0.
3-6
Chuỗi đều nhảy
(Shifted Uniform Series)
• Giá trị thứ nhất của chuỗi đều luôn xuất hiện ngay sau lượng 
Pn một đơn vị thời gian, bất kể chuỗi xuất hiện trong quảng 
thời gian nào.
• Giá trị cuối cùng của chuỗi đều luôn xuất hiện cùng thời điểm 
với lượng Fn, bất kể chuỗi xuất hiện trong quảng thời gian nào.
3-7
P0 và Pn của chuỗi đều nhảy
0 1 2 3 4 5 6 7 8
A = $-500/năm
Lượng tương đương ở thời điểm năm thứ 2 (t=2) là P2 hoặc F2
P2 = -500(P/A,i%,4) hoặc F2
P0 = P2(P/F,i%,2) hoặc F2(P/F,i%,2)
P2P0
3-8
Fn của chuỗi đều nhảy
• F ở thời điểm t=6: F6 = A(F/A,i%,4)
• P0 ở thời điểm t=0: P0 = -500(F/A,i%,4)(P/F,i%,6)
A = $-500/year
0 1 2 3 4 5 6 7 8
P2P0
F6
11/18/2018
3
3-9
Các bước tính toán
• Vẽ sơ đồ dòng tiền để mô tả vấn đề
• Định vị trí các giá trị P và F của các chuỗi A
• Xác định giá trị n cho mỗi chuỗi A bằng cách đánh số 
lại dòng tiền
• Vẽ lại sơ đồ dòng tiền với các giá trị Pn và Fn mới
• Giải bài toán với sơ đồ dòng tiền mới
3-10
Ví dụ
3-11
Ví dụ
3-12
Ví dụ
11/18/2018
4
3-13
Ví dụ
3-14
Ví dụ
3-15
Ví dụ
3-16
Ví dụ
11/18/2018
5
2. Chuỗi đều & giá trị đơn bất kỳ
Uniform-Series & Randomly-Placed 
Single Cash flows
3-18
Chuỗi đều xen lẫn Giá Trị Đơn bất kỳ
Quy đổi về P 
• Xác định vị trí phù hợp và tính P cho chuỗi, dung quan hệ
P/A. Sau đó chuyển P của chuỗi về vị trí t=0
• Chuyển các giá trị gơn về vị trí t=0 theo quan hệ P/F
• Lấy tổng đại số các giá trị P tại t=0
Quy đổi về F
• Thực hiện tương tự, nhưng dung quan hệ F/A hoặc F/P
• Lấy tổng đại số các giá trị F tại t=n
3-19
Ví dụ
3-20
Ví dụ
11/18/2018
6
3-21
Ví dụ
3-22
Ví dụ
3-23
Ví dụ
3-24
Ví dụ
11/18/2018
7
3-25
Ví dụ
3. Chuỗi dốc đều nhảy
Arithmetic Shifted Gradients
3-27
• Chuỗi dốc đều thông thường: Giá trị P của chuỗi nằm ở vị
trí t=0
• Chuỗi dốc đều nhảy: Giá trị Pn của chuỗi dịch chuyển khỏi vị
trí t=0
Chuỗi dốc đều nhảy
(Arithmetic Shifted Gradient)
3-28
Chuỗi dốc đều nhảy
(Arithmetic Shifted Gradient)
• Đối với chuỗi dốc đều:
• Giá trị thứ nhất của thành phần chuỗi đều (A1) xuất hiện
ngay sau thời điểm t=0 một đơn vị thời gian.
• Giá trị thứ nhất của thành phần gia tăng (G) xuất hiện
ngay sau thời điểm t=0 hai đơn vị thời gian.
• Vấn đề quan trọng là xác định vị trí điểm gốc và
độ dài của chuỗi dốc đều
0 1 2 3 n-1 n
A1+G
A1+2G
A1+(n-2)G
A1+(n-1)G
Số tiền ban 
đầu = A1
11/18/2018
8
3-29
Ví dụ
3-30
Ví dụ
3-31
Tìm A cho chuỗi dốc đều nhảy
(Find A for an Arithmetic Shifted Gradient)
• Tìm giá trị P của chuỗi ở thời điểm “t=0”
• Chuyển P thành A
3-32
Ví dụ
11/18/2018
9
3-33
Ví dụ
3-34
Ví dụ
3-35
Ví dụ
4. Chuỗi dốc giảm nhảy
Arithmetic or Geometric 
Shifted Decreasing Gradients
11/18/2018
10
3-37
Chuỗi giảm nhảy
(Shifted Decreasing Gradients)
• Thành phần không đổi A (đối với dốc hình học) hoặc A1
(đối với dốc số học) có giá trị lớn nhất ở vị trí bắt đầu của 
chuỗi.
• Thành phần độ dốc (lượng tăng/giảm) được trừ dần 
(không cộng thêm) vào những năm tiếp theo
• Các giá trị tính toán tương ứng là –G hoặc –g trong công 
thức tính toán.
• Giá trị PG hoăc Pg ở vị trí trước giá trị đầu tiên của chuỗi 
2 đơn vị thời gian.
3-38
Chuỗi giảm nhảy
(Shifted Decreasing Gradients)
3-39
Ví dụ
3-40
Ví dụ
11/18/2018
11
3-41
Ví dụ
3-42
Ví dụ
• Chương trình bài cách tính toán cho những chuỗi nhảy 
khỏi vị trí t=0
• Trình bày cách tính toán PW và FW của các chuỗi tăng 
tương ứng 
• Chuỗi đều
• Chuỗi dốc đều (Arithmetic gradient)
• Chuỗi dốc không đều (Geometric gradient)
• Trình bày cách tính toán của chuỗi dốc giảm
Tóm tắc chương
(Chapter Summary)
3-43
XIN CẢM ƠN!

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kinh_te_xay_dung_chuong_3_chuoi_nhay_va_gia_tri_do.pdf