Bài giảng Cơ học kết cấu - Chương 5: Phương pháp lực và cách tính hệ phẳng siêu tĩnh - Võ Xuân Thạnh
Định nghĩa: hệ siêu tĩnh là hệ mà trong trạng thái không biến dạng nếu ta chỉ dùng các phương trình cân bằng tĩnh học thì không thể xác định được tất cả các phản lực liên kết và nội lực trong hệ
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ học kết cấu - Chương 5: Phương pháp lực và cách tính hệ phẳng siêu tĩnh - Võ Xuân Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Cơ học kết cấu - Chương 5: Phương pháp lực và cách tính hệ phẳng siêu tĩnh - Võ Xuân Thạnh
Chương 5 PHƯƠNG PHÁP LỰC VÀ CÁCH TÍNH HỆ PHẲNG SIÊU TĨNH BỘ GIÁO DỤC & ðÀO TẠO TRƯỜNG Cð CN& QT SONADEZI ------------------- BÀI GiẢNG: CƠ HỌC KẾT CẤU ThS. VÕ XUÂN THẠNH 1 I/. Khái niệm về kết cấu siêu tĩnh: 1/. ðịnh nghĩa: hệ siêu tĩnh là hệ mà trong trạng thái không biến dạng nếu ta chỉ dùng các phương trình cân bằng tĩnh học thì không thể xác ñịnh ñược tất cả các phản lực liên kết và nội lực trong hệ 2/. Bậc siêu tĩnh Bậc siêu tĩnh chính bằng số liên kết thanh thừa trong hệ ngoài số liên kết cần ñể hệ BBH 2 II/. Tính kết cấu siêu tĩnh bằng phương pháp lực 1/. Công thức tính bậc siêu tĩnh Trường hợp nối ñất 1T+2K+3H+Co>3D Công thức tính bậc siêu tĩnh n theo số chu vi kín n=3V-K V: số chu vi kín K : số khớp ñơn có trong hệ n= 1T+2K+3H+Co-3D 3 Ví dụ V= 2 K = 5 (B) khớp bội = 2 khớp ñơn (C) khớp ñơn = 1 (D) khớp ñơn = 1 (D’) khớp ñơn =1 ---------------- ---------------- cộng = 5 khớp ñơn n= 3V – K = 3x2 – 5 =1 A B C D D’ 4 2/. Nội dung của phương pháp lực a/. Hệ cơ bản: Hệ cơ bản là hệ BBH ñược suy ra từ hệ siêu tĩnh ñã cho bằng cách loại bỏ ñi tất cả hoặc một số liên kết thừa P P x1 x2x3 “hệ siêu tĩnh “ “hệ cơ bản “ 5 ðiều kiện ñể hệ cơ bản tương ñương với hệ thực là : chuyển vị tại các vị trí của liên kết thừa Xk bị loại bỏ phải bằng không 0=∆k b/. Phương trình chính tắc 0 0 0 2211 22222222121 11111212111 =∆+∆+∆+∆+δ++δ+δ =∆+∆+∆+∆+δ++δ+δ =∆+∆+∆+∆+δ+δ+δ ∆ ∆ ∆ nznnPnPnnnnn ztPnn ztPnn X...XX .......................................... X...XX X...XX 6 Chú ý : khi chọn hệ cơ bản cho hệ siêu tĩnh chịu các chuyển vị cưỡng bức Z tại các gối tựa ta cần chú ý: + ñối với các liên kết thừa không có chuyển vị cưỡng bức có thể loại bỏ và thay thế bằng các lực Xk + ñối với liên kết thừa có chuyển vị cưỡng bức ta qui ñịnh: chỉ ñược phép cắt bỏ và thay thế cặp lực Xk ngược chiều nhau và không ñược phép loại bỏ 7 X1 X1 X1 8 + ñối với thanh hai ñầu khớp (không có ngoại lực tác dụng ), ñược cắt thanh và thay thế cặp lực Xk ngược chiều nhau mà không ñược loại bỏ X1 X1 ≠∝EA 9 ðối với những trường hợp có thể áp dụng cách “ nhân biểu ñồ”, ta có : ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ∑ ∑ +++=δ +++=δ j j jk jkkkkkkkkk j j jm jkmkmkmkkm c R RQQNNMM c R RQQNNMM b/. Cách tính các số hạng kmkP δ,∆ 10 jkkkk R,Q,N,M Là lực uốn, dọc, cắt và phản lực tại gối ñàn hồi thứ j do lực xk =1 gây ra trong hệ cơ bản jmmmm R,Q,N,M Là lực uốn, dọc, cắt và phản lực tại gối ñàn hồi thứ j do lực xm =1 gây ra trong hệ cơ bản jC Hệ số ñàn hồi thứ j 11 Chú ý: Các ñại lượng 1/EJ; 1/EF; 1/GF tuy không viết trong biểu thức nhưng cần hiểu ngầm là vẫn tồn tại , khi tính phải thêm các ñại lượng ñó vào Trong biểu thức không viết dấu ∑ nhưng cũng cần hiểu là phải nhân biểu ñồ trong toàn hệ 12 ( )( ) ( )( ) ( )( ) ∑+++=∆ j j jp jk o pk o pk o pkkp c R RQQNNMM o p o p o p Q,N,M Là các biểu ñồ nội lực do riêng tải trọng gây ra trên hệ cơ bản * Tải trọng 13 * Thay ñổi nhiệt ñộ ( ) ( ) ( )∑∑ Ωα+Ω−α=∆ kcmkmmkt NtMtth 12 * Chế tạo chiều dài thanh không chính xác i i ikk N ∆=∆ ∑∆ iki N;∆ ñộ dôi của thanh thứ i khi thanh ñược chế tạo dài hơn chiều dài thiết kế và lực dọc trong thanh thứ i do Xk=1 gây ra trong hệ cơ bản 14 Ví dụ 1 : 3EJ EJ A BC A BC X1 "HCB” A BC 90 q=5KN/m EJEJEJ 3 160464 3 14 3 244 2 11 11 =×××+×××××=δ EJEJp 2404690 3 1 3 1 1 − =×××× − =∆ 6m 4m KNX EJ X EJ 5,4 0 240 3 160 1 1 = =−× o pM lh 3 1 =ω lxc 4 1 = A BC 4 4 1M x1=1 15 B4x4,5=18 90 o pM11 XM × pM 18 72 3EJ EJ A BC q=5KN/m 6m 4m + - + Q N kNQ Q kNQ CB CA AC 5,4 4 180 0 2 65 6 )72(18 30 2 65 6 )72(18 −= − = = × − −− = = × + −− = 4,5 30 4,5 16 2kN/m 2EJ 2EJ EJ 6m 6m 4m Ví dụ 2 2kN/m 2EJ 2EJ EJ 6m 6m 4mX1 X2 Hệ cơ bản 17 EJ 180 2211 == δδ EJ 144 2112 − == δδ Ví dụ 2 EJp 864 1 =∆ EJEJEJp 1026643615,4636 3 1 2 1 2 − = ×××+××××−=∆ 2kN/m 2EJ 2EJ EJ 6m 6m 4m x1=1 x2=1 36 6 6 lh 3 1 =ω lxc 4 1 = 1M 2M o pM X1 X2 18 Phương trình chính tắc 0 1026180144 0 864144180 21 21 =−+ − =+− EJ X EJ X EJ EJ X EJ X EJ kNXkNX XX XX 6 31 ; 3 2 057108 02445 21 21 21 = − = =−+− =+− 19 X1=1 X2=1 36 6x(-2/3) 6x31/6 4 5 1 1M 2M opM pM 2kN/m 2EJ 2EJ EJ 6m 6m 4m pQ 2/3 41/6 31/6 pN + 20 Ví dụ 3: 3m 3m 6m 12m EJ 4EJ EJ X1 X2 X3 Hệ cơ bản 21 X1=1 X2=1 6 6 X3=1 1 1 X1 X2 X3 M1 M2 M3 6m 6m 22 3m 3m 6m 12m EJ 4EJ EJ 60 60 22,5 37,5 11,28 o pM - + + - Q Mp P=20kN P 20 5,36 23 4/. Phép ñơn giản hoá khi tính hệ siêu tĩnh theo phương pháp lực a/. Hệ cơ bản ñối xứng 24 •Với hệ ñối xứng, chịu tải trọng ñối xứng . Ta chọn hệ cơ bản ñối xứng và sẽ có cập ẩn lực phản ñối xứng bằng không. Các biểu ñồ M và N ñối xứng, Q phản ñối xứng P/2 P/2 X1 X2 P/2 P/2 X’1 X’1X’2 X’2X’2=0Ta có : P/2 P/2 aa 25 •Với hệ ñối xứng, chịu tải trọng phản ñối xứng , ta vẫn chọn hệ cơ bản ñối xứng, lúc nầy cặp ẩn lực ñối xứng bằng không . Các biểu ñồ M và N phản ñối xứng, Q ñối xứng P/2 X1 X2 X’1 X’1X’2 X’2 X’1=0Ta có : a P/2 P/2 a a P/2 26 •ðối với tải trọng bất kỳ trên hệ ñối xứng ta có thể phân ra tải trọng ñối xứng và phản ñối xứng a P P/2 aa P/2 P/2 aa P/2 27 2kN/m 2EJ 2EJ EJ 6m 6m 4m x1 x2 “HCB” X’1 “HCB” chọn X’1 X’2 X’2 Ví dụ: 28 X’1=1 X’1=1 X’2=1 X’2=1 ' 1M 0'21 ' 12 == δδ ' 2M Lúc nào ta cũng có : 12 6 6 36 0 PM Tính EJ 72 =4×6×6× 2 1 × EJ2 1 2=δ '11 EJ 648 =12×4×12× EJ 1 +4×6×6× 2 1 × EJ2 1 2=δ '22 29 X’1=1 X’1=1 X’2=1 X’2=1 ' 1M ' 2M 12 6 6 36 0 PM EJ 1890 12436 EJ 1 54636 3 1 EJ2 1 P2 =×××+××××+= , ' ∆ EJ 162 -=5,4×6×36×3 1 × EJ2 1 -=∆ ' P1 30 Phương trình chính tắc 0= EJ 1890 +X
File đính kèm:
- bai_giang_co_hoc_ket_cau_chuong_5_phuong_phap_luc_va_cach_ti.pdf